paiN Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

34

31

11

+3

88

7:7

10

1

Inferno6.3

6.6

+6%

31

31

8

0

70

2:4

8

1

Inferno5

6.4

-5%

30

26

8

+4

63

2:4

7

1

Inferno6.7

5.9

-7%

29

31

6

-2

63

7:5

7

0

Inferno6.5

5.7

-7%

27

32

14

-5

68

1:9

5

0

Inferno5.9

5.3

-11%

Tổng cộng

151

151

47

0

352

19:29

37

3

Inferno6.1

6.0

-5%

Case Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

32

30

11

+2

67

9:4

6

0

Inferno6.7

6.2

+2%

35

33

14

+2

77

5:2

10

0

Inferno6.6

6.2

0%

26

37

14

-11

75

5:2

5

0

Inferno5

5.8

0%

30

28

6

+2

62

6:7

10

0

Inferno5.8

5.6

-4%

21

29

12

-8

53

4:4

4

0

Inferno4.9

5.2

-14%

Tổng cộng

144

157

57

-13

333

29:19

35

0

Inferno5.8

5.8

-3%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.8

Inferno0.3

Vòng thắng

29

20

Inferno2

Giết

151

144

Inferno4

Sát thương

17.27K

16.36K

Inferno478

Kinh tế

1.06M

1.08M

Inferno-22000

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

81%

Ancient

57%

Nuke

18%

Inferno

14%

Vertigo

11%

Dust II

7%

Mirage

2%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

81%

31

25

w
w
w
w
w

Ancient

100%

1

79

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

69%

48

4

w
w
w
l
l

Inferno

67%

27

27

w
w
w
w
w

Vertigo

68%

31

5

l
w
l
w
w

Dust II

78%

9

13

l
w
w
w
w

Mirage

53%

19

33

fb
l
w
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

89

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

43%

42

29

l
w
w
w
w

Nuke

51%

51

12

w
l
l
l
l

Inferno

53%

53

11

w
w
l
w
l

Vertigo

57%

28

27

w
l
l
w
w

Dust II

71%

14

20

w
l
w
w
w

Mirage

55%

44

14

l
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của paiN vs Case bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa paiN và Case, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về paiN. MVP của trận đấu này là lux.


Phân tích về paiN

Đội paiN đã giành được 29 trong tổng số 49 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của paiN là lux với 34 mạng và Snow với 31 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17273 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, paiN đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Case

Đội Case đã giành được 20 trong tổng số 49 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Case là bsd với 32 mạng và urban0 với 35 mạng. 16360 tổng sát thương mà Case gây ra không thể ngăn cản paiN giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Case gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày