Nouns Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

35

10

+8

80

5:3

12

1

Anubis7.1

6.7

-1%

44

35

13

+9

88

1:5

13

2

Anubis6.2

6.7

+16%

41

39

11

+2

79

6:5

9

0

Anubis6.6

6.2

-6%

29

39

12

-10

65

3:4

6

2

Anubis6.2

5.7

-1%

22

44

15

-22

60

6:15

2

0

Anubis4

4.4

-27%

Tổng cộng

179

192

61

-13

373

21:32

42

5

Anubis6

5.9

-4%

Marsborne Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

39

34

14

+5

89

5:0

12

1

Anubis7.2

6.8

+13%

42

38

14

+4

81

10:8

14

1

Anubis6.2

6.5

+4%

42

35

9

+7

74

6:3

13

1

Anubis6.1

6.5

+5%

36

37

16

-1

83

8:6

8

1

Anubis6.5

6.4

-1%

30

36

8

-6

56

3:4

7

0

Anubis5.3

5.3

-14%

Tổng cộng

189

180

61

+9

384

32:21

54

4

Anubis6.3

6.3

+1%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6.3

Anubis0.2

Vòng thắng

24

29

Anubis3

Giết

179

189

Anubis3

Sát thương

19.73K

20.34K

Anubis201

Kinh tế

1.08M

1.11M

Anubis28500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Train
Train
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

50%

Mirage

37%

Dust II

35%

Ancient

21%

Anubis

21%

Nuke

19%

Train

2%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

100%

1

29

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

63%

24

5

l
w
l
l
w

Dust II

74%

31

5

w
w
l
l
w

Ancient

75%

24

4

w
w
w
w
w

Anubis

42%

12

19

w
w
w
l
l

Nuke

56%

18

8

l
w
w
w

Train

60%

5

10

l
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

50%

12

3

l
l
w
l
l

Mirage

100%

2

23

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

39%

18

13

l
l
l
w
w

Ancient

54%

26

4

w
l
l
w
w

Anubis

63%

16

3

l
l
w
l
w

Nuke

75%

16

10

w
w
l
w

Train

62%

13

17

l
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Nouns vs Marsborne bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Nouns và Marsborne, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Anubis, và chiến thắng thuộc về Marsborne. MVP của trận đấu này là chop.


Phân tích về Marsborne

Đội Marsborne đã giành được 29 trong tổng số 53 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Marsborne là chop với 39 mạng và Griizz với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20343 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Marsborne đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nouns

Đội Nouns đã giành được 24 trong tổng số 53 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nouns là Junior với 43 mạng và CLASIA với 44 mạng. 19730 tổng sát thương mà Nouns gây ra không thể ngăn cản Marsborne giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nouns gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày 
Stake-Other Starting