Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

34

10

+14

101

8:3

10

1

Mirage7.1

7.4

+27%

45

26

15

+19

96

5:0

8

1

Mirage7.4

7.4

+29%

44

25

11

+19

81

10:1

12

1

Mirage9.6

7.3

+15%

44

26

12

+18

97

4:4

12

0

Mirage6.3

7.1

+25%

30

33

12

-3

60

10:7

7

0

Mirage6.2

5.6

-4%

Tổng cộng

211

144

60

+67

435

37:15

49

3

Inferno6.2

7.0

+18%

Lazer Cats Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

41

42

8

-1

82

4:6

9

2

Mirage4.8

6.3

+5%

31

42

8

-11

62

4:7

7

1

Mirage5.2

5.3

-13%

26

42

9

-16

60

3:11

8

0

Mirage3.9

4.7

-11%

23

41

5

-18

50

1:6

6

1

Mirage4.1

4.7

-20%

23

44

8

-21

45

3:7

5

0

Mirage4

4.5

-9%

Tổng cộng

144

211

38

-67

299

15:37

35

4

Inferno6.6

5.1

-10%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
Kết quả
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

7

5.1

Mirage2.9

Vòng thắng

35

17

Mirage10

Giết

211

144

Mirage36

Sát thương

22.09K

16.23K

Mirage2878

Kinh tế

1.15M

905K

Mirage131450

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

16%

Ancient

7%

Anubis

6%

Inferno

3%

Nuke

2%

Mirage

1%

Vertigo

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

51%

45

2

l
w
w
l

Ancient

40%

43

6

w
l
w
w

Anubis

44%

41

14

w
l
l
l
w

Inferno

53%

15

20

l
w
w
w
l

Nuke

53%

36

1

l
l
l
l
w

Mirage

37%

38

6

l
l
l
l
w

Vertigo

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Dust II

67%

9

1

w
w
w
l
l

Ancient

33%

6

4

w
l
l
fb

Anubis

50%

10

1

w
w
w
l
l

Inferno

50%

12

0

w
w
w
w
l

Nuke

55%

11

2

l
l
w
w

Mirage

36%

11

1

l
w
l
l

Vertigo

0%

1

1

l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Nexus vs Lazer Cats bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Nexus và Lazer Cats, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, Mirage, và chiến thắng thuộc về Nexus. MVP của trận đấu này là ragga.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 35 trong tổng số 52 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 1 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nexus là ragga với 48 mạng và Ciocardau với 45 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22088 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nexus đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Lazer Cats

Đội Lazer Cats đã giành được 17 trong tổng số 52 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Lazer Cats là 7oX1C với 41 mạng và Magic với 31 mạng. 16227 tổng sát thương mà Lazer Cats gây ra không thể ngăn cản Nexus giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Lazer Cats gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày