BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

25

32

10

-7

74

5:6

8

0

Inferno5.3

5.6

-13%

26

27

5

-1

71

3:8

6

0

Inferno6.6

5.5

-5%

21

28

8

-7

57

4:3

3

0

Inferno4.9

5.3

-17%

25

29

10

-4

65

1:5

8

0

Inferno4.4

5.3

-13%

20

29

5

-9

59

1:4

4

0

Inferno5.8

4.9

-20%

Tổng cộng

117

145

38

-28

326

14:26

29

0

Ancient5.2

5.3

-14%

Nemiga Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

22

8

+24

120

11:2

12

1

Inferno7.9

9.1

+36%

30

25

8

+5

73

2:1

8

0

Inferno6.5

6.4

+2%

27

24

9

+3

67

3:2

9

1

Inferno7.3

6.3

-5%

26

21

14

+5

66

3:7

6

1

Inferno5.4

6.3

+3%

16

25

11

-9

57

7:2

3

0

Inferno5.9

5.4

-19%

Tổng cộng

145

117

50

+28

384

26:14

38

3

Ancient6.8

6.7

+4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.3

6.7

Inferno1.2

Vòng thắng

14

26

Inferno4

Giết

117

145

Inferno16

Sát thương

13.06K

15.38K

Inferno1275

Kinh tế

805.3K

856.25K

Inferno34700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

56%

Overpass

36%

Mirage

24%

Ancient

20%

Inferno

14%

Vertigo

10%

Anubis

7%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

3

25

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

86%

7

21

w
w
w
w
l

Mirage

64%

14

5

w
l
w
w
w

Ancient

50%

22

6

w
w
w
l
w

Inferno

68%

22

0

l
l
w
w
w

Vertigo

83%

6

20

w
w
fb
fb
w

Anubis

67%

18

6

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

44%

9

8

l
w
l
l
l

Overpass

50%

2

26

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

88%

8

16

w
l
w
fb
w

Ancient

70%

27

1

w
w
l
w
w

Inferno

82%

11

6

w
l
l
w
w

Vertigo

73%

15

2

l
w
w
l
w

Anubis

60%

15

3

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Nemiga bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Nemiga, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Inferno, và chiến thắng thuộc về Nemiga. MVP của trận đấu này là FL4MUS.


Phân tích về Nemiga

Đội Nemiga đã giành được 26 trong tổng số 40 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nemiga là FL4MUS với 46 mạng và khaN với 30 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15383 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nemiga đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 14 trong tổng số 40 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 25 mạng và CYPHER với 26 mạng. 13060 tổng sát thương mà BLEED gây ra không thể ngăn cản Nemiga giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BLEED gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày