MASONIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

71

67

18

+4

78

10:9

22

1

Inferno7.1

6.1

0%

56

60

17

-4

75

7:11

13

2

Inferno6.7

5.7

-4%

55

65

13

-10

70

6:7

14

2

Inferno6.2

5.5

-7%

42

64

11

-22

54

7:5

7

1

Inferno4.8

5.2

-22%

43

68

18

-25

51

6:9

9

0

Inferno4.7

4.9

-25%

Tổng cộng

267

324

77

-57

328

36:41

65

6

Dust II4.5

5.5

-12%

Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

68

60

22

+8

95

8:8

17

1

Inferno5.1

6.9

+14%

66

52

22

+14

77

13:4

16

1

Inferno6.6

6.9

+10%

65

53

10

+12

76

7:7

17

1

Inferno7.5

6.5

+4%

64

51

16

+13

78

7:6

14

1

Inferno6.3

6.4

+14%

47

63

27

-16

68

5:10

9

0

Inferno5.3

5.5

-3%

Tổng cộng

310

279

97

+31

394

40:35

73

4

Dust II7.7

6.5

+8%

YouTubecs2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.5

Inferno0.3

Vòng thắng

39

49

Inferno2

Giết

267

310

Inferno4

Sát thương

30.31K

33.58K

Inferno-114

Kinh tế

1.9M

2.08M

Inferno6850

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

62%

Overpass

40%

Dust II

19%

Vertigo

15%

Ancient

13%

Mirage

10%

Inferno

6%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

62%

37

7

w
w
w
w
l

Overpass

75%

36

9

w
l
w
l
w

Dust II

57%

37

14

l
l
w
l
fb

Vertigo

68%

28

10

l
fb
w
w
w

Ancient

63%

43

8

w
w
w
w
l

Mirage

50%

2

53

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

53%

30

15

l
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

26

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

35%

17

5

w
l
l
l
l

Dust II

38%

8

15

l
w
l
l
w

Vertigo

53%

17

6

fb
w
l
l
w

Ancient

50%

14

1

w
l
l
w
w

Mirage

60%

10

4

l
w
w
l
w

Inferno

59%

17

2

l
w
l
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của MASONIC vs Sangal bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa MASONIC và Sangal, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Dust II, Overpass, Inferno, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là kory.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 49 trong tổng số 89 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là kory với 68 mạng và S3NSEY với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 33576 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 33 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về MASONIC

Đội MASONIC đã giành được 39 trong tổng số 89 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của MASONIC là Cabbi với 71 mạng và kraghen với 56 mạng. 30312 tổng sát thương mà MASONIC gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, MASONIC gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày