Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

46

31

11

+15

85

13:4

10

1

Dust II7.8

7.4

+6%

48

31

7

+17

88

2:2

10

0

Dust II7

6.8

+12%

42

39

17

+3

82

10:4

10

0

Dust II6

6.7

+1%

32

35

6

-3

65

4:5

7

1

Dust II4.5

5.7

-4%

26

37

10

-11

59

6:5

6

0

Dust II6.1

5.2

-10%

Tổng cộng

194

173

51

+21

379

35:20

43

2

Dust II6.3

6.3

+1%

BIG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

43

41

6

+2

92

6:9

11

0

Dust II6.7

6.4

+4%

39

35

9

+4

77

8:7

8

1

Dust II6.4

6.3

0%

42

39

12

+3

84

3:9

11

0

Dust II5.4

5.9

-1%

28

39

7

-11

54

2:4

6

1

Dust II5.2

5.1

-26%

21

40

6

-19

44

1:6

5

0

Dust II3.8

4.3

-24%

Tổng cộng

173

194

40

-21

352

20:35

41

2

Dust II5.5

5.6

-9%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.6

Dust II0.8

Vòng thắng

32

23

Dust II5

Giết

194

173

Dust II13

Sát thương

20.82K

19.38K

Dust II880

Kinh tế

1.2M

1.14M

Dust II61350

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

43%

Vertigo

23%

Dust II

22%

Mirage

20%

Ancient

17%

Nuke

11%

Inferno

1%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

83%

6

5

w
w
w
w
l

Vertigo

55%

11

4

l
w
w
fb
l

Dust II

43%

7

13

l
l
l
w
l

Mirage

64%

14

10

l
w
l
w
w

Ancient

0%

2

29

fb
fb
fb
l
l

Nuke

50%

6

21

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

39%

18

5

l
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

40%

10

15

l
l
w
l
l

Vertigo

78%

9

9

w
l
w
w
w

Dust II

65%

20

0

w
w
l
w
w

Mirage

44%

18

9

w
l
l
w

Ancient

17%

6

37

l
fb
w
l
l

Nuke

39%

18

12

w
l
l
w
w

Inferno

38%

8

31

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs BIG bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và BIG, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Mirage, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là oSee.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 32 trong tổng số 55 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là oSee với 46 mạng và NAF với 48 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20820 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BIG

Đội BIG đã giành được 23 trong tổng số 55 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BIG là tabseN với 43 mạng và syrsoN với 39 mạng. 19377 tổng sát thương mà BIG gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BIG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày