KOI Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

73

54

19

+19

89

13:3

18

0

Ancient8.4

7.2

+15%

65

55

22

+10

79

11:13

16

1

Ancient8.8

6.6

+4%

60

49

18

+11

76

6:7

15

2

Ancient6

6.5

+8%

51

48

22

+3

60

11:5

9

3

Ancient6.3

6.1

-7%

39

61

25

-22

63

8:10

6

1

Ancient7.1

5.4

-14%

Tổng cộng

288

267

106

+21

366

49:38

64

7

Anubis6.2

6.4

+1%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

62

63

21

-1

74

11:10

18

1

Ancient4.5

5.9

-2%

58

58

15

0

73

13:10

14

0

Ancient4.7

5.9

-4%

59

62

18

-3

75

4:17

14

1

Ancient4.9

5.6

-6%

47

50

21

-3

60

4:3

8

1

Ancient4.4

5.6

-9%

40

59

20

-19

50

6:9

6

1

Ancient4.6

5.0

-21%

Tổng cộng

266

292

95

-26

333

38:49

60

4

Anubis5.9

5.6

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.6

Ancient2.7

Vòng thắng

45

42

Ancient9

Giết

288

266

Ancient29

Sát thương

31.26K

29.99K

Ancient2472

Kinh tế

2.04M

1.97M

Ancient77400

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

62%

Mirage

58%

Vertigo

27%

Nuke

27%

Ancient

27%

Anubis

19%

Inferno

18%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

38%

8

23

fb
l
l
l
w

Mirage

0%

0

38

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

53%

15

1

l
l
w
l
w

Nuke

73%

22

0

w
w
w
w
w

Ancient

60%

15

9

w
l
w
w
w

Anubis

50%

8

17

l
l
fb
w
w

Inferno

57%

7

8

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

3

19

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

58%

12

2

w
w
l
w

Vertigo

80%

5

13

w
l
w
w
w

Nuke

100%

2

15

fb
w
fb
fb
fb

Ancient

33%

12

5

l
fb
l
w

Anubis

69%

13

5

l
w
l
w
w

Inferno

75%

16

0

w
l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của KOI vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa KOI và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Anubis, Ancient, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là adamS.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 42 trong tổng số 87 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 11 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là CYPHER với 62 mạng và faveN với 58 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29994 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về KOI

Đội KOI đã giành được 45 trong tổng số 87 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 11 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của KOI là adamS với 73 mạng và mopoz với 65 mạng. 31257 tổng sát thương mà KOI gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, KOI gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày