G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

40

25

11

+15

84

7:2

13

2

Inferno8.4

7.4

+14%

34

26

6

+8

80

7:3

6

1

Inferno6.3

6.7

-2%

29

25

13

+4

78

4:6

7

0

Inferno5.2

6.2

+8%

26

27

9

-1

62

3:3

6

1

Inferno5.3

5.7

-2%

22

31

14

-9

67

4:6

5

1

Inferno5.3

5.4

-2%

Tổng cộng

151

134

53

+17

371

25:20

37

5

Dust II6.5

6.3

+3%

9z Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

32

30

8

+2

86

5:1

6

1

Inferno6.1

6.6

-4%

35

29

6

+6

78

3:5

11

1

Inferno6.6

6.3

+9%

28

30

10

-2

74

5:5

6

1

Inferno5.8

6.0

-11%

24

32

7

-8

58

5:8

5

0

Inferno6.4

5.2

-5%

15

30

7

-15

37

2:6

3

1

Inferno4.7

4.2

-32%

Tổng cộng

134

151

38

-17

332

20:25

31

4

Dust II5.4

5.7

-9%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Inferno0.2

Vòng thắng

26

19

Inferno2

Giết

151

134

Inferno-1

Sát thương

16.68K

14.99K

Inferno125

Kinh tế

912.9K

913.4K

Inferno-70200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

50%

Dust II

41%

Mirage

35%

Ancient

25%

Anubis

25%

Inferno

16%

Nuke

3%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

50%

10

11

l
fb
fb
fb
fb

Dust II

50%

4

0

l
l
w

Mirage

0%

4

33

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

57%

14

18

l
w
w
w
fb

Anubis

63%

24

3

l
w
l
w
l

Inferno

76%

21

1

w
w
w
w
w

Nuke

61%

18

6

w
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

46

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

91%

11

1

w
w
w
w
w

Mirage

35%

17

19

l
w
l
l
l

Ancient

82%

22

6

w
w
w
w
w

Anubis

38%

13

20

l
l
l
l
w

Inferno

60%

10

18

l
w
l
w
fb

Nuke

58%

31

0

l
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của G2 vs 9z bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa G2 và 9z, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 26 trong tổng số 45 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 40 mạng và m0NESY với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16675 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về 9z

Đội 9z đã giành được 19 trong tổng số 45 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của 9z là dgt với 32 mạng và HUASOPEEK với 35 mạng. 14990 tổng sát thương mà 9z gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, 9z gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày