FURIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

51

24

6

+27

96

7:1

13

0

Mirage8.4

7.9

+27%

41

19

7

+22

91

4:3

9

2

Mirage7.8

7.4

+25%

32

26

11

+6

82

7:8

6

0

Mirage5.4

6.4

+10%

31

25

7

+6

73

7:4

7

1

Mirage5.2

6.3

+5%

25

23

17

+2

71

3:2

8

0

Mirage5.6

6.0

-7%

Tổng cộng

180

117

48

+63

412

28:18

43

3

Mirage6.5

6.8

+12%

Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

35

5

-4

80

3:4

6

1

Mirage5.9

5.9

-15%

22

38

6

-16

66

8:11

5

0

Mirage5.2

5.0

-25%

21

35

4

-14

55

4:3

5

0

Mirage4.9

5.0

-27%

19

37

9

-18

57

1:4

5

0

Mirage4.8

4.6

-22%

24

35

2

-11

52

2:6

8

0

Mirage5.4

4.6

-23%

Tổng cộng

117

180

26

-63

311

18:28

29

1

Mirage5.2

5.0

-22%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5

Mirage1.3

Vòng thắng

32

14

Mirage8

Giết

180

117

Mirage26

Sát thương

18.92K

14.32K

Mirage1729

Kinh tế

1.09M

894.55K

Mirage88900

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Train
Train
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

60%

Train

32%

Vertigo

27%

Overpass

21%

Nuke

8%

Inferno

6%

Mirage

1%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Train

75%

8

9

w
l
w
w
w

Vertigo

67%

12

2

w
w
w
w
l

Overpass

57%

7

12

w
w
l
l
w

Nuke

60%

20

5

w
l
l
l
w

Inferno

73%

26

1

w
w
w
w
w

Mirage

60%

15

5

l
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

60%

10

6

w
l
fb
l
w

Train

43%

7

18

l
fb
fb
l
fb

Vertigo

40%

10

6

fb
l
fb
fb
fb

Overpass

78%

9

12

w
w
w
w
l

Nuke

52%

25

1

l
w
w
w
l

Inferno

67%

3

26

fb
fb
w
fb
w

Mirage

59%

22

3

w
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của FURIA vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa FURIA và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về FURIA. MVP của trận đấu này là yuurih.


Phân tích về FURIA

Đội FURIA đã giành được 32 trong tổng số 46 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của FURIA là yuurih với 51 mạng và KSCERATO với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18919 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, FURIA đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 14 trong tổng số 46 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là blameF với 31 mạng và k0nfig với 22 mạng. 14317 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản FURIA giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày