Fluxo Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

22

6

+24

110

10:3

13

0

Inferno8.9

8.2

+31%

30

22

9

+8

77

6:2

8

1

Inferno7.7

6.9

+23%

34

20

9

+14

88

3:1

10

0

Inferno6.7

6.9

+10%

31

23

9

+8

86

3:8

5

1

Inferno4.7

6.4

+9%

29

24

7

+5

66

2:3

9

0

Inferno6.6

5.9

-1%

Tổng cộng

170

111

40

+59

427

24:17

45

2

Mirage6.8

6.8

+15%

Furious Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

27

34

4

-7

70

4:7

9

1

Inferno4.3

5.4

-5%

22

35

6

-13

65

1:0

4

0

Inferno5.7

5.4

-16%

20

35

6

-15

56

3:4

4

0

Inferno5.3

5.0

-27%

20

36

4

-16

57

4:4

5

1

Inferno5.2

5.0

-20%

19

33

7

-14

55

4:8

3

0

Inferno3.8

4.7

-13%

Tổng cộng

108

173

27

-65

303

16:23

25

2

Mirage5.3

5.1

-16%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.1

Inferno2.1

Vòng thắng

31

11

Inferno11

Giết

170

108

Inferno39

Sát thương

17.88K

12.86K

Inferno3244

Kinh tế

956.15K

751.7K

Inferno157650

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

75%

Dust II

49%

Nuke

34%

Anubis

33%

Overpass

30%

Inferno

27%

Mirage

14%

Ancient

7%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

75%

8

4

w
w
w
l
w

Dust II

58%

12

1

l
l
w
w
l

Nuke

90%

20

4

w
w
w
w
w

Anubis

0%

1

23

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

50%

4

34

fb
w
w
l
fb

Inferno

60%

15

24

w
l
w
fb
w

Mirage

64%

22

7

l
w
l
w
w

Ancient

50%

10

10

l
w
l
l
fb

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

2

10

l
l
fb
fb
fb

Dust II

9%

11

1

l
l
l
l

Nuke

56%

16

5

w
w
l
l
l

Anubis

33%

3

3

l
w

Overpass

20%

5

5

w
l
l

Inferno

33%

9

8

w
l
l
l
w

Mirage

50%

18

0

w
l
l
w
w

Ancient

43%

7

12

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Fluxo vs Furious bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Fluxo và Furious, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Mirage, Inferno, và chiến thắng thuộc về Fluxo. MVP của trận đấu này là felps.


Phân tích về Fluxo

Đội Fluxo đã giành được 31 trong tổng số 42 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 1 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Fluxo là felps với 46 mạng và WOOD7 với 30 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17879 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Fluxo đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Furious

Đội Furious đã giành được 11 trong tổng số 42 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Furious là tom1jed với 27 mạng và laser với 22 mạng. 12864 tổng sát thương mà Furious gây ra không thể ngăn cản Fluxo giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Furious gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày