Fiend Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

30

32

2

-2

68

3:2

7

3

Nuke6.4

5.9

-13%

33

35

2

-2

72

4:6

8

0

Nuke6.3

5.6

-12%

18

34

1

-16

46

1:2

3

1

Nuke5.4

4.4

-34%

18

38

6

-20

44

3:7

2

0

Nuke5.3

4.2

-32%

16

36

3

-20

45

5:12

4

0

Nuke5.4

3.8

-34%

Tổng cộng

115

175

14

-60

274

16:29

24

4

Mirage3.8

4.8

-25%

G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

49

26

8

+23

110

13:2

10

1

Nuke8.4

8.4

+26%

41

21

6

+20

91

3:2

14

0

Nuke6.9

7.0

+36%

32

24

6

+8

80

7:1

8

1

Nuke5.8

6.8

+5%

32

20

7

+12

69

3:4

11

1

Nuke6.1

6.4

+21%

21

24

8

-3

58

3:7

4

0

Nuke4.5

5.2

-7%

Tổng cộng

175

115

35

+60

408

29:16

47

3

Mirage7.2

6.8

+16%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

4.8

6.8

Nuke0.6

Vòng thắng

14

32

Nuke4

Giết

115

175

Nuke10

Sát thương

13.31K

18.56K

Nuke1188

Kinh tế

855.95K

987.2K

Nuke-40900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

57%

Vertigo

46%

Dust II

32%

Ancient

30%

Mirage

20%

Inferno

11%

Nuke

4%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

57%

21

9

l
l
l
l
l

Vertigo

0%

1

78

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

71%

28

5

w
w
w
l
w

Ancient

80%

10

24

w
w
l
w
w

Mirage

72%

60

0

w
w
l
w
w

Inferno

59%

29

22

l
w
w
w
l

Nuke

46%

28

36

w
fb
l
fb
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

43

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

46%

13

10

l
l
w
l
fb

Dust II

39%

18

8

l
l
w
l
l

Ancient

50%

4

13

l
l
w
w

Mirage

52%

25

1

w
l
w
w
l

Inferno

70%

23

0

l
w
l
l
w

Nuke

50%

16

12

l
w
l
fb
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Fiend vs G2 bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Fiend và G2, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Mirage, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 32 trong tổng số 46 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 49 mạng và nexa với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18560 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Fiend

Đội Fiend đã giành được 14 trong tổng số 46 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Fiend là dream3r với 30 mạng và h4rn với 33 mạng. 13312 tổng sát thương mà Fiend gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Fiend gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày