Eternal Fire Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

53

48

9

+5

92

17:2

14

1

Nuke6.2

7.3

-1%

45

38

13

+7

74

1:2

9

4

Nuke4.6

6.6

+12%

47

42

6

+5

71

6:2

12

1

Nuke5.9

6.4

+4%

37

42

9

-5

60

8:4

6

0

Nuke5.2

5.7

-12%

31

50

20

-19

66

5:19

7

1

Nuke4.3

5.1

-14%

Tổng cộng

213

220

57

-7

362

37:29

48

7

Dust II7.8

6.2

-2%

HONORIS Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

52

38

11

+14

75

6:5

14

1

Nuke7.3

6.5

+5%

49

45

12

+4

86

7:7

13

0

Nuke7.5

6.4

+19%

48

41

13

+7

86

1:6

11

2

Nuke6.5

6.3

+2%

39

47

13

-8

69

10:10

10

0

Nuke6.4

5.4

-17%

32

44

11

-12

47

5:9

10

1

Nuke4.5

4.8

-11%

Tổng cộng

220

215

60

+5

362

29:37

58

4

Dust II4.7

5.9

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.9

Nuke1.2

Vòng thắng

35

31

Nuke7

Giết

227

232

Nuke15

Sát thương

25.05K

25.8K

Nuke1203

Kinh tế

1.4M

1.46M

Nuke57300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

29%

Vertigo

27%

Mirage

23%

Overpass

19%

Dust II

17%

Nuke

8%

Inferno

5%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

100%

1

51

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

65%

23

4

w
w
l
w
l

Mirage

27%

11

27

fb
l
l
fb
l

Overpass

50%

16

16

w
l
l
l
w

Dust II

55%

22

5

l
l
l
l
l

Nuke

60%

25

2

w
w
w
l
l

Inferno

68%

22

13

l
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

71%

24

0

l
l
w
w
w

Vertigo

38%

13

9

l
w
w
l
l

Mirage

50%

2

34

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

69%

16

5

l
w
w
w
l

Dust II

38%

13

16

l
l
l
l
w

Nuke

68%

25

2

w
w
w
w
l

Inferno

63%

30

6

w
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Eternal Fire vs HONORIS bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Eternal Fire và HONORIS, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, Nuke, và chiến thắng thuộc về HONORIS. MVP của trận đấu này là XANTARES.


Phân tích về HONORIS

Đội HONORIS đã giành được 31 trong tổng số 66 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của HONORIS là SaMey với 52 mạng và TaZ với 49 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24418 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, HONORIS đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Eternal Fire

Đội Eternal Fire đã giành được 35 trong tổng số 66 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Eternal Fire là XANTARES với 53 mạng và xfl0ud với 45 mạng. 23433 tổng sát thương mà Eternal Fire gây ra không thể ngăn cản HONORIS giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Eternal Fire gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày