Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

37

38

7

-1

77

4:7

11

0

Mirage5.6

6.0

+1%

30

36

9

-6

71

7:5

9

0

Mirage5.5

5.9

-17%

32

38

8

-6

66

4:8

8

1

Mirage5.7

5.6

-6%

28

40

10

-12

68

3:7

5

1

Mirage6.2

5.3

-17%

23

41

6

-18

52

4:5

3

0

Mirage4.1

4.9

-27%

Tổng cộng

150

193

40

-43

334

22:32

36

2

Dust II5.6

5.5

-13%

G2 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

48

29

15

+19

101

12:3

14

0

Mirage6.9

7.5

+14%

44

29

11

+15

84

5:4

13

1

Mirage6.2

6.8

+23%

36

27

10

+9

65

6:4

9

1

Mirage6.3

6.1

+8%

38

33

7

+5

76

3:7

9

0

Mirage6

6.0

-1%

27

32

4

-5

52

6:4

7

0

Mirage4.9

5.2

-7%

Tổng cộng

193

150

47

+43

379

32:22

52

2

Dust II6.5

6.3

+8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.3

Mirage0.7

Vòng thắng

22

32

Mirage2

Giết

150

193

Mirage17

Sát thương

17.97K

20.27K

Mirage714

Kinh tế

1.06M

1.2M

Mirage2500

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

53%

Inferno

22%

Dust II

17%

Nuke

13%

Vertigo

10%

Mirage

7%

Ancient

1%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

53%

49

12

l
l
l
l
fb

Inferno

43%

7

97

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

57%

49

13

w
l
l
w
w

Nuke

60%

40

26

l
l
fb
l

Vertigo

50%

40

16

l
l
l
w
w

Mirage

65%

43

14

l
w
l
fb

Ancient

56%

16

29

w
w
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

44

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

65%

23

2

l
l
w
w
l

Dust II

40%

15

11

l
w
l
l
fb

Nuke

47%

15

12

l
fb
w
w
w

Vertigo

40%

15

11

w
l
fb
l
l

Mirage

58%

26

1

l
w
w
l
w

Ancient

57%

7

13

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Entropiq vs G2 bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Entropiq và G2, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về G2. MVP của trận đấu này là NiKo.


Phân tích về G2

Đội G2 đã giành được 32 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của G2 là NiKo với 48 mạng và AMANEK với 44 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20271 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, G2 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 22 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là NickelBack với 37 mạng và El1an với 30 mạng. 17970 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản G2 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày