Stake-Other Starting
ENCE Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

59

36

5

+23

97

4:4

14

1

Inferno7.2

7.4

+25%

50

37

14

+13

96

7:6

13

0

Inferno7.2

6.8

+11%

37

41

10

-4

70

6:6

9

1

Inferno5.1

5.9

-1%

37

37

15

0

68

7:10

6

0

Inferno6.1

5.8

-2%

38

36

7

+2

64

5:6

12

2

Inferno6.3

5.7

-9%

Tổng cộng

221

187

51

+34

394

29:32

54

4

Inferno6.4

6.3

+5%

Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

37

10

+12

83

8:4

13

2

Inferno6.9

7.0

+1%

45

47

11

-2

80

8:6

10

1

Inferno6.1

6.3

-4%

36

43

6

-7

67

8:7

9

0

Inferno5.5

5.6

-8%

33

49

9

-16

61

5:4

5

0

Inferno5.3

5.2

-20%

23

46

10

-23

48

3:8

4

1

Inferno4.6

4.4

-29%

Tổng cộng

186

222

46

-36

338

32:29

41

4

Inferno5.7

5.7

-12%

Clash.gg 3 cases
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.7

Inferno0.7

Vòng thắng

35

26

Inferno4

Giết

221

186

Inferno16

Sát thương

24.02K

20.7K

Inferno1679

Kinh tế

1.34M

1.26M

Inferno-41150

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

50%

Train

30%

Vertigo

26%

Inferno

12%

Dust II

8%

Mirage

8%

Overpass

4%

Nuke

4%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

75%

4

2

fb
w
w
l
w

Train

80%

5

1

w
w
l
w
w

Vertigo

70%

10

6

w
w
l
l
w

Inferno

38%

8

13

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

71%

7

11

fb
w
l
w
w

Mirage

71%

7

5

w
w
w
w
l

Overpass

57%

7

9

l
w
w
l
w

Nuke

69%

13

1

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

25%

4

12

fb
w
l
l
l

Train

50%

2

13

l
w

Vertigo

44%

18

8

l
l
l
l
l

Inferno

50%

4

48

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

63%

30

1

l
w
l
w
w

Mirage

63%

24

6

w
l
w
l
w

Overpass

61%

28

2

l
w
w
l
w

Nuke

73%

22

11

w
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ENCE vs Entropiq bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ENCE và Entropiq, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Overpass, và chiến thắng thuộc về ENCE. MVP của trận đấu này là dycha.


Phân tích về ENCE

Đội ENCE đã giành được 35 trong tổng số 61 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Overpass. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của ENCE là dycha với 59 mạng và hades với 50 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24021 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, ENCE đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 26 trong tổng số 61 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là El1an với 49 mạng và Forester với 45 mạng. 20696 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản ENCE giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày 
Stake-Other Starting