EG Black Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

40

13

13

+27

106

7:1

13

1

Inferno10

8.5

+40%

37

19

7

+18

102

6:2

10

0

Inferno8.3

7.8

+35%

38

16

4

+22

91

6:3

11

0

Inferno6.6

7.7

+42%

31

14

10

+17

90

6:3

7

0

Inferno7

7.4

+22%

29

17

6

+12

96

2:1

7

0

Inferno6.9

7.1

+24%

Tổng cộng

175

79

40

+96

486

27:10

48

1

Overpass7.6

7.7

+33%

Detonate Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

22

33

4

-11

55

3:3

6

1

Inferno4.9

5.2

-19%

19

35

7

-16

68

2:6

6

0

Inferno5.6

5.0

-24%

15

37

5

-22

53

2:7

2

0

Inferno4.2

4.3

-36%

10

36

5

-26

50

1:7

2

0

Inferno3.4

3.8

-46%

11

36

0

-25

29

3:5

2

0

Inferno2.9

3.5

-46%

Tổng cộng

77

177

21

-100

256

11:28

18

1

Overpass4.5

4.3

-34%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

7.6

4.3

Inferno3.6

Vòng thắng

32

5

Inferno15

Giết

175

77

Inferno56

Sát thương

17.87K

9.47K

Inferno4636

Kinh tế

907.9K

630.55K

Inferno182150

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

33%

Inferno

31%

Overpass

28%

Mirage

25%

Ancient

20%

Nuke

17%

Vertigo

10%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

33%

6

11

fb
l
l
w
l

Inferno

71%

14

0

w
w
l
w
w

Overpass

53%

15

1

w
l
l
l
w

Mirage

58%

12

0

w
l
w
w
w

Ancient

0%

0

25

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

50%

8

11

l
w
l
l
w

Vertigo

40%

5

5

l
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

2

15

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

40%

15

3

w
l
l
w
w

Overpass

25%

8

10

fb
l
l
fb
w

Mirage

33%

12

6

w
l
l
w
fb

Ancient

20%

5

11

l
l
l
l
w

Nuke

33%

6

6

fb
fb
w
l
l

Vertigo

50%

8

4

l
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của EG Black vs Detonate bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa EG Black và Detonate, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Overpass, Inferno, và chiến thắng thuộc về EG Black. MVP của trận đấu này là wiz.


Phân tích về EG Black

Đội EG Black đã giành được 32 trong tổng số 37 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của EG Black là wiz với 40 mạng và RUSH với 37 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17868 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, EG Black đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Detonate

Đội Detonate đã giành được 5 trong tổng số 37 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Detonate là micro với 22 mạng và brett với 19 mạng. 9466 tổng sát thương mà Detonate gây ra không thể ngăn cản EG Black giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Detonate gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày