Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

24

17

4

+7

97

0:5

7

1

Vertigo6.8

6.8

+17%

18

22

4

-4

76

3:4

5

0

Vertigo5.7

5.7

-10%

15

24

8

-9

73

5:5

2

0

Vertigo5.6

5.6

-9%

14

18

3

-4

51

1:1

3

0

Vertigo5.3

5.3

-17%

12

24

4

-12

56

2:1

2

0

Vertigo4.7

4.7

-29%

Tổng cộng

83

105

23

-22

352

11:16

19

1

Vertigo5.6

5.6

-10%

Grayhound Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

28

18

5

+10

108

6:3

8

1

Vertigo8.1

8.1

+32%

25

17

3

+8

88

3:3

8

1

Vertigo7.2

7.2

+15%

23

15

3

+8

82

2:1

5

0

Vertigo6.8

6.8

+25%

15

17

8

-2

76

1:1

3

1

Vertigo5.9

5.9

-12%

13

17

6

-4

60

4:3

2

0

Vertigo5.4

5.4

-12%

Tổng cộng

104

84

25

+20

415

16:11

26

3

Vertigo6.7

6.7

+10%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.7

Vertigo1.1

Vòng thắng

11

16

Vertigo5

Giết

83

104

Vertigo21

Sát thương

9.51K

11.2K

Vertigo1697

Kinh tế

559.05K

572.15K

Vertigo13100

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

75%

Overpass

70%

Vertigo

38%

Ancient

25%

Mirage

17%

Inferno

7%

Anubis

3%

Nuke

1%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

6

fb
fb

Overpass

70%

23

0

w
w
w
l
w

Vertigo

25%

8

16

fb
fb
l
l
w

Ancient

64%

11

6

w
l
w
l
l

Mirage

40%

5

33

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

63%

16

14

l
l
w
w
w

Anubis

22%

9

11

l
l
l
l
fb

Nuke

69%

16

11

l
l
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Dust II

75%

4

1

w
l
w
w

Overpass

0%

0

31

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

63%

8

7

l
w
w
w
l

Ancient

89%

9

10

w
w
w
w
w

Mirage

57%

7

7

l
w
l
w
w

Inferno

70%

20

0

w
w
w
w
w

Anubis

25%

4

9

l
w
l
l

Nuke

70%

10

6

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Complexity vs Grayhound bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Complexity và Grayhound, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-1, trên các bản đồ: Vertigo, và chiến thắng thuộc về Grayhound. MVP của trận đấu này là Vexite.


Phân tích về Grayhound

Đội Grayhound đã giành được 16 trong tổng số 27 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Grayhound là Vexite với 28 mạng và Liazz với 25 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 11203 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Grayhound đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 9 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 11 trong tổng số 27 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Complexity là Grim với 24 mạng và Hallzerk với 18 mạng. 9506 tổng sát thương mà Complexity gây ra không thể ngăn cản Grayhound giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Complexity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày