Complexity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

17

5

3

+12

123

3:0

5

0

Dust II8.7

8.7

+59%

15

7

5

+8

117

2:2

3

1

Dust II8.4

8.4

+48%

14

8

5

+6

97

3:1

3

0

Dust II7.3

7.3

+20%

11

2

3

+9

62

0:0

2

1

Dust II6.9

6.9

+34%

12

6

4

+6

70

2:2

4

0

Dust II6.6

6.6

+24%

Tổng cộng

69

28

20

+41

469

10:5

17

2

Dust II7.6

7.6

+37%

Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

7

12

5

-5

59

0:1

2

1

Dust II5.3

5.3

-19%

6

14

1

-8

49

2:2

3

0

Dust II4.6

4.6

-37%

6

14

0

-8

44

3:3

1

0

Dust II4.4

4.4

-35%

5

14

0

-9

41

0:1

1

0

Dust II3.8

3.8

-42%

4

15

3

-11

41

0:3

0

0

Dust II3.4

3.4

-49%

Tổng cộng

28

69

9

-41

235

5:10

7

1

Dust II4.3

4.3

-36%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
1 - 0
0 - 1
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

7.6

4.3

Dust II3.3

Vòng thắng

13

2

Dust II11

Giết

69

28

Dust II41

Sát thương

7.04K

3.52K

Dust II3512

Kinh tế

365.05K

224.55K

Dust II140500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

48%

Mirage

37%

Dust II

34%

Nuke

13%

Anubis

10%

Inferno

7%

Ancient

3%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

92%

12

5

w
w
w
w
w

Mirage

0%

0

33

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

33%

3

5

l
fb

Nuke

13%

8

11

l
w
l
l
l

Anubis

60%

10

0

l
w
w
w
w

Inferno

38%

8

13

w
l
w
l
l

Ancient

43%

14

11

l
w
l
l
fb

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

44%

18

15

l
l
w
w
w

Mirage

37%

19

11

l
w
l
l
l

Dust II

67%

3

1

w
w

Nuke

0%

0

51

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

28

6

l
w
l
l
l

Inferno

45%

20

5

w
l
l
l
l

Ancient

46%

28

6

w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Complexity vs Alliance bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Complexity và Alliance, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-0, trên các bản đồ: Dust II, và chiến thắng thuộc về Complexity. MVP của trận đấu này là Hallzerk.


Phân tích về Complexity

Đội Complexity đã giành được 13 trong tổng số 15 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Complexity là Hallzerk với 17 mạng và Grim với 15 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 7035 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Complexity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 2 trong tổng số 15 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Alliance là b0denmaster với 7 mạng và twist với 6 mạng. 3523 tổng sát thương mà Alliance gây ra không thể ngăn cản Complexity giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Alliance gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 0 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày