0 Bình luận
Kỷ lục Trận đấu
Kỷ lục/Thời gian/Bản đồ
Giá trị/TB
Đặt bởi
Đối thủ
Chuỗi thắng vòng đấu
113
Số kill GLOCK trên bản đồ
21.4456
Sát thương GLOCK (trung bình/vòng)
14.34
Số kill Galil trên bản đồ
41.8171
Sát thương Galil (trung bình/vòng)
26.75.8
Số kill USP trên bản đồ
31.6074
Sát thương USP (trung bình/vòng)
19.14.7
Số kill Galil trên bản đồ
31.8171
Số kill Galil trên bản đồ
61.8171
Sát thương Galil (trung bình/vòng)
37.95.8
Đội hình
Đội hình







Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua
Vertigo
48%
Mirage
37%
Dust II
34%
Nuke
13%
Anubis
10%
Inferno
7%
Ancient
3%
5 bản đồ gần nhất
Vertigo
92%
12
5
Mirage
0%
0
33
Dust II
33%
3
5
Nuke
13%
8
11
Anubis
60%
10
0
Inferno
38%
8
13
Ancient
43%
14
11
5 bản đồ gần nhất
Vertigo
44%
18
15
Mirage
37%
19
11
Dust II
67%
3
1
Nuke
0%
0
51
Anubis
50%
28
6
Inferno
45%
20
5
Ancient
46%
28
6
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
- wwlll
- llwwl
Thông tin
Phân tích trận đấu của Complexity vs Alliance bởi đội ngũ Bo3.gg
Trong trận đấu CS2 giữa Complexity và Alliance, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-0, trên các bản đồ: Dust II, và chiến thắng thuộc về Complexity. MVP của trận đấu này là Hallzerk.
Phân tích về Complexity
Đội Complexity đã giành được 13 trong tổng số 15 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.
Những người chơi nổi bật của Complexity là Hallzerk với 17 mạng và Grim với 15 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 7035 tổng sát thương.
Ở phía phòng thủ, Complexity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.
Phân tích về Alliance
Đội Alliance đã giành được 2 trong tổng số 15 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.
Những người chơi nổi bật của Alliance là b0denmaster với 7 mạng và twist với 6 mạng. 3523 tổng sát thương mà Alliance gây ra không thể ngăn cản Complexity giành chiến thắng.
Ở phía phòng thủ, Alliance gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 0 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.
0 Bình luận