BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

36

25

9

+11

73

9:1

7

0

Ancient5.9

6.6

+12%

40

27

6

+13

77

5:6

10

2

Ancient6.4

6.6

+11%

29

29

15

0

80

7:0

8

0

Ancient7.5

6.5

-3%

28

28

18

0

64

4:2

6

0

Ancient6.8

6.1

-5%

31

31

9

0

74

8:8

6

0

Ancient5.8

5.9

-4%

Tổng cộng

164

140

57

+24

367

33:17

37

2

Anubis6.2

6.3

+2%

Permitta Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

31

36

15

-5

75

6:4

4

0

Ancient5.6

6.0

-3%

31

31

4

0

60

3:7

6

1

Ancient4.4

5.4

-2%

27

35

7

-8

59

2:5

6

1

Ancient5.1

5.2

-14%

26

32

12

-6

63

2:8

6

0

Ancient5.3

5.2

-9%

23

32

10

-9

61

4:9

2

0

Ancient5.2

5.0

-14%

Tổng cộng

138

166

48

-28

319

17:33

24

2

Anubis5.6

5.4

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.4

Ancient1.4

Vòng thắng

29

21

Ancient5

Giết

164

138

Ancient19

Sát thương

18.19K

16.01K

Ancient1647

Kinh tế

1.14M

1.07M

Ancient82700

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

48%

Inferno

30%

Vertigo

27%

Anubis

19%

Ancient

17%

Mirage

9%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

4

27

fb
fb
fb
w
fb

Inferno

70%

23

0

w
w
l
w

Vertigo

83%

6

21

w
fb
fb
w
fb

Anubis

70%

20

7

w
w
l
w
w

Ancient

56%

25

6

w
l
w
w
w

Mirage

67%

15

7

w
w
fb
fb
w

Dust II

0%

0

1

5 bản đồ gần nhất

Nuke

52%

50

5

l
w
l
l
l

Inferno

100%

1

63

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

56%

36

18

w
l
l
l
w

Anubis

51%

39

21

l
w
w
fb
fb

Ancient

73%

55

16

l
l
l
w
l

Mirage

58%

38

16

w
l
l
w
w

Dust II

0%

0

0

Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Permitta bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Permitta, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Ancient, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là CeRq.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 29 trong tổng số 50 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Ancient. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là CeRq với 36 mạng và faveN với 40 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18187 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Permitta

Đội Permitta đã giành được 21 trong tổng số 50 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Permitta là maaryy với 31 mạng và mASKED với 31 mạng. 16010 tổng sát thương mà Permitta gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Permitta gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày