BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

41

29

7

+12

86

5:2

11

1

Anubis6.7

6.7

+17%

42

38

12

+4

83

9:8

11

0

Anubis6

6.5

+5%

31

27

11

+4

75

8:2

4

0

Anubis6.8

6.4

+7%

35

35

13

0

81

8:8

9

2

Anubis7.2

6.2

-2%

36

28

9

+8

68

1:2

9

1

Anubis5.7

6.0

+2%

Tổng cộng

185

157

52

+28

392

31:22

44

4

Anubis6.5

6.4

+6%

Permitta Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

41

37

9

+4

75

4:6

14

1

Anubis6.4

6.2

+7%

31

37

18

-6

83

3:6

4

0

Anubis5.5

5.8

0%

32

34

10

-2

64

3:7

9

0

Anubis4.8

5.4

-5%

28

43

13

-15

67

6:4

4

0

Anubis4.4

5.3

-17%

24

38

8

-14

46

6:8

3

0

Anubis4

4.6

-23%

Tổng cộng

156

189

58

-33

336

22:31

34

1

Anubis5

5.5

-8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.5

Anubis1.4

Vòng thắng

29

24

Anubis3

Giết

185

156

Anubis19

Sát thương

20.72K

17.98K

Anubis2174

Kinh tế

1.2M

1.09M

Anubis77750

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

44%

Inferno

32%

Overpass

32%

Vertigo

28%

Ancient

25%

Anubis

14%

Mirage

5%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

3

25

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

68%

22

0

l
l
w
w
w

Overpass

86%

7

21

w
w
w
w
l

Vertigo

83%

6

20

w
w
fb
fb
w

Ancient

50%

22

6

w
w
w
l
w

Anubis

67%

18

6

w
l
w
w
l

Mirage

64%

14

5

w
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

56%

45

5

w
l
w
w
w

Inferno

100%

1

60

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

54%

48

9

l
l
w
l
w

Vertigo

55%

33

18

w
w
w
w
l

Ancient

75%

52

16

l
w
w
w
w

Anubis

53%

36

20

l
fb
w
w
w

Mirage

59%

39

12

w
l
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Permitta bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Permitta, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Ancient, Anubis, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là VLDN.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 29 trong tổng số 53 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là VLDN với 41 mạng và CYPHER với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 20722 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Permitta

Đội Permitta đã giành được 24 trong tổng số 53 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Permitta là maaryy với 41 mạng và bnox với 31 mạng. 17977 tổng sát thương mà Permitta gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Permitta gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày