BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

38

20

8

+18

102

9:1

11

0

Inferno7.7

7.9

+28%

37

26

13

+11

108

11:3

9

0

Inferno8.5

7.9

+24%

31

17

11

+14

82

2:3

8

0

Inferno7.9

6.8

+19%

29

20

11

+9

88

1:3

6

1

Inferno7.3

6.8

+21%

26

21

10

+5

68

4:1

7

1

Inferno6.4

6.5

+3%

Tổng cộng

161

104

53

+57

447

27:11

41

2

Anubis6.8

7.2

+19%

DMS Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

30

5

+3

94

4:5

8

4

Inferno5.5

7.0

+9%

20

32

5

-12

49

1:2

4

1

Inferno4.4

4.8

-19%

16

32

6

-16

64

1:5

3

1

Inferno5

4.8

-28%

16

32

5

-16

52

0:1

3

0

Inferno4.3

4.7

-27%

18

37

6

-19

61

5:14

2

0

Inferno4.1

4.4

-19%

Tổng cộng

103

163

27

-60

321

11:27

20

6

Anubis5.6

5.1

-17%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

7.2

5.1

Inferno2.9

Vòng thắng

26

12

Inferno12

Giết

161

103

Inferno34

Sát thương

16.75K

12.4K

Inferno2400

Kinh tế

832.75K

649.05K

Inferno120300

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

100%

Anubis

35%

Inferno

30%

Mirage

24%

Vertigo

17%

Ancient

8%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

4

25

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

68%

19

6

l
w
w
l
w

Inferno

70%

23

0

l
w
w
w
l

Mirage

64%

14

7

w
l
w
w
w

Vertigo

83%

6

20

w
fb
fb
w
fb

Ancient

52%

23

6

w
l
w
l
w

Dust II

0%

0

1

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

2

fb

Anubis

33%

9

4

w
fb
fb
l
w

Inferno

40%

10

1

w
l
l
l
w

Mirage

40%

10

0

l
l
w
w
l

Vertigo

100%

3

2

w
w
w

Ancient

60%

5

2

w
l
l
w

Dust II

0%

0

0

Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs DMS bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và DMS, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Inferno, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là hampus.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 38 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 38 mạng và CYPHER với 37 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16754 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về DMS

Đội DMS đã giành được 12 trong tổng số 38 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của DMS là AW với 33 mạng và H1te với 20 mạng. 12398 tổng sát thương mà DMS gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, DMS gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày