BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

56

38

15

+18

101

8:5

13

0

Inferno7.5

7.2

+20%

47

36

15

+11

81

3:4

10

2

Inferno5.9

6.6

+11%

48

31

6

+17

73

5:3

16

1

Inferno6.5

6.6

+9%

45

39

10

+6

68

7:13

12

0

Inferno5.6

6.0

-2%

35

46

22

-11

74

5:10

7

0

Inferno4.5

5.5

-12%

Tổng cộng

231

190

68

+41

397

28:35

58

3

Anubis6.4

6.4

+5%

ATOX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

42

46

14

-4

75

6:4

9

1

Inferno7

6.1

-5%

39

47

17

-8

70

8:4

8

2

Inferno6.5

6.0

-9%

34

43

10

-9

64

7:3

8

0

Inferno6.3

5.6

-11%

38

51

11

-13

69

11:10

5

0

Inferno5.8

5.6

-12%

34

48

7

-14

62

2:6

7

0

Inferno5.6

5.1

-13%

Tổng cộng

187

235

59

-48

340

34:27

37

3

Anubis5.2

5.7

-10%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.4

5.7

Inferno0.3

Vòng thắng

36

28

Inferno3

Giết

231

187

Inferno-3

Sát thương

25.28K

21.72K

Inferno-132

Kinh tế

1.38M

1.28M

Inferno-3400

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

89%

Anubis

26%

Inferno

21%

Nuke

16%

Ancient

15%

Mirage

7%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

89%

9

24

fb
fb
w
fb
w

Anubis

66%

29

8

l
l
w
l
w

Inferno

65%

31

0

l
w
w
w
w

Nuke

71%

7

33

fb
fb
w
l
fb

Ancient

53%

30

9

w
l
l
l
w

Mirage

62%

21

7

w
l
l
l
w

Dust II

0%

0

10

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

14

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

40%

10

8

w
l
l
l

Inferno

44%

16

1

w
l
l
w

Nuke

55%

11

0

w
l
w

Ancient

68%

22

2

w
w
w
l
w

Mirage

69%

16

12

w
w
l
l
w

Dust II

0%

0

1

Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs ATOX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và ATOX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Ancient, Anubis, Inferno, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là hampus.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 36 trong tổng số 64 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 56 mạng và faveN với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25278 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ATOX

Đội ATOX đã giành được 28 trong tổng số 64 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 12 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ATOX là kabal với 42 mạng và dobu với 39 mạng. 21719 tổng sát thương mà ATOX gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ATOX gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày