BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

33

18

15

+15

91

2:1

9

2

Mirage8.1

7.5

+26%

31

22

12

+9

68

4:2

9

1

Mirage7

6.8

+13%

33

25

7

+8

71

4:2

10

1

Mirage6.9

6.7

+5%

26

29

13

-3

88

8:5

4

1

Mirage7.3

6.5

-2%

27

26

12

+1

72

5:8

6

0

Mirage6.2

6.0

-2%

Tổng cộng

150

120

59

+30

392

23:18

38

5

Mirage7.1

6.7

+8%

ALTERNATE aTTaX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

25

29

8

-4

66

6:3

6

0

Mirage5.6

5.7

-12%

30

29

6

+1

70

5:7

7

0

Mirage4.8

5.7

0%

27

28

4

-1

53

3:4

7

1

Mirage5.2

5.5

-5%

20

29

10

-9

68

2:2

4

0

Mirage4.5

5.4

-10%

18

35

13

-17

63

2:7

3

0

Mirage4.2

4.5

-22%

Tổng cộng

120

150

41

-30

319

18:23

27

1

Mirage4.9

5.4

-10%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.7

5.4

Mirage2.2

Vòng thắng

26

15

Mirage9

Giết

150

120

Mirage21

Sát thương

16K

13.33K

Mirage1923

Kinh tế

905.9K

835.1K

Mirage79900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

56%

Mirage

41%

Vertigo

36%

Anubis

9%

Inferno

5%

Ancient

3%

Nuke

0%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

3

19

fb
fb
fb
fb
w

Mirage

62%

13

2

w
w
l
w

Vertigo

80%

5

15

w
l
w
w
w

Anubis

67%

15

5

l
w
w
w
l

Inferno

71%

17

0

w
l
w
w
l

Ancient

38%

13

6

l
w
l
w

Nuke

100%

2

16

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

44%

39

3

l
l
l
l

Mirage

21%

19

48

l
l
fb
l
fb

Vertigo

44%

18

18

l
w
l
w
w

Anubis

58%

52

3

w
w
l
w
l

Inferno

66%

29

5

w
l
w
l
w

Ancient

41%

51

19

fb
l
l
w
w

Nuke

100%

1

67

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs ALTERNATE aTTaX bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và ALTERNATE aTTaX, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Mirage, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là VLDN.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là VLDN với 33 mạng và CeRq với 31 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16002 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ALTERNATE aTTaX

Đội ALTERNATE aTTaX đã giành được 15 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ALTERNATE aTTaX là hyped với 25 mạng và awzek với 30 mạng. 13328 tổng sát thương mà ALTERNATE aTTaX gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ALTERNATE aTTaX gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày