BIG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

60

52

8

+8

70

14:10

17

2

Inferno6.1

6.3

-1%

57

65

23

-8

83

10:8

12

1

Inferno6

6.2

-4%

59

58

18

+1

76

11:6

13

1

Inferno5.7

6.2

-5%

58

61

11

-3

66

5:11

14

1

Inferno7.8

5.8

-1%

43

53

19

-10

64

5:5

13

0

Inferno5.3

5.4

-4%

Tổng cộng

277

289

79

-12

359

45:40

69

5

Vertigo5.9

6.0

-3%

LDLC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

46

7

+22

73

2:2

19

1

Inferno7

6.5

+8%

66

53

6

+13

75

13:10

18

1

Inferno4.2

6.3

+2%

57

58

14

-1

65

10:9

14

2

Inferno5.8

6.0

+12%

52

62

14

-10

77

11:16

12

2

Inferno6.9

5.9

-4%

43

62

21

-19

72

4:9

6

1

Inferno6.1

5.3

-17%

Tổng cộng

286

281

62

+5

362

40:46

69

7

Vertigo6

6.0

0%

YouTubecs2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6

Inferno0.2

Vòng thắng

44

43

Inferno5

Giết

277

286

Inferno5

Sát thương

31.2K

31.55K

Inferno517

Kinh tế

1.8M

1.89M

Inferno33200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

75%

Overpass

60%

Nuke

23%

Vertigo

20%

Inferno

19%

Dust II

14%

Mirage

12%

Train

7%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

2

7

fb
fb
l
fb
l

Overpass

60%

10

27

fb
l
w
fb
fb

Nuke

33%

18

11

l
l
l
w
w

Vertigo

76%

17

1

w
w
w
w
l

Inferno

43%

14

29

fb
l
l
l
fb

Dust II

75%

28

1

w
w
w
l
l

Mirage

45%

20

4

l
l
l
w
w

Train

57%

7

17

w
l
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Ancient

75%

4

1

w
w
l
w

Overpass

0%

0

18

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

56%

9

1

w
l
l
l
w

Vertigo

56%

9

5

w
fb
w
l
w

Inferno

62%

13

0

w
l
w
l
w

Dust II

89%

9

0

w
w
w
l
w

Mirage

33%

9

9

w
l
l
fb
l

Train

50%

2

7

l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BIG vs LDLC bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BIG và LDLC, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, Dust II, và chiến thắng thuộc về LDLC. MVP của trận đấu này là SIXER.


Phân tích về LDLC

Đội LDLC đã giành được 43 trong tổng số 87 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của LDLC là SIXER với 68 mạng và Maka với 66 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31546 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, LDLC đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BIG

Đội BIG đã giành được 44 trong tổng số 87 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 9 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BIG là syrsoN với 60 mạng và tabseN với 57 mạng. 31199 tổng sát thương mà BIG gây ra không thể ngăn cản LDLC giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BIG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày