BESTIA Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

70

50

16

+20

99

2:3

18

1

Dust II6

7.3

+13%

50

53

17

-3

72

11:7

11

0

Dust II6.1

6.2

-2%

40

52

14

-12

66

4:5

8

1

Dust II5

5.7

-8%

39

52

21

-13

67

10:15

10

0

Dust II4.9

5.4

-15%

35

48

9

-13

57

9:7

8

1

Dust II5.8

5.4

-13%

Tổng cộng

234

255

77

-21

361

36:37

55

3

Anubis5.8

6.0

-5%

M80 Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

53

14

+1

82

12:7

9

0

Dust II6.8

6.3

-1%

44

47

17

-3

83

7:6

7

0

Dust II7.4

6.2

+1%

48

39

9

+9

65

8:5

12

0

Dust II6.4

5.9

-3%

52

47

18

+5

70

5:4

11

1

Dust II6.1

5.9

-3%

52

54

15

-2

72

5:14

12

1

Dust II6.1

5.8

-5%

Tổng cộng

250

240

73

+10

372

37:36

51

2

Anubis6.3

6.0

-2%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6

Dust II1

Vòng thắng

37

36

Dust II6

Giết

234

250

Dust II17

Sát thương

26K

27.73K

Dust II1387

Kinh tế

1.55M

1.62M

Dust II52900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

59%

Vertigo

57%

Ancient

23%

Anubis

22%

Mirage

16%

Dust II

8%

Inferno

2%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

59%

27

27

l
l
w
w
fb

Vertigo

0%

0

78

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

47%

34

30

l
w
w
w
w

Anubis

51%

43

9

w
l
l
l
w

Mirage

74%

34

22

w
l
w
w
w

Dust II

54%

39

14

l
w
w
l
l

Inferno

64%

33

9

l
w
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

49

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

57%

14

5

w
w
l
l
l

Ancient

70%

40

6

w
w
l
fb
w

Anubis

73%

26

8

l
w
l
w
l

Mirage

58%

12

29

l
w
fb
l
w

Dust II

62%

13

23

w
w
l
w
w

Inferno

62%

13

15

fb
fb
l
w
fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BESTIA vs M80 bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BESTIA và M80, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Anubis, Mirage, Dust II, và chiến thắng thuộc về M80. MVP của trận đấu này là tomaszin.


Phân tích về M80

Đội M80 đã giành được 36 trong tổng số 73 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của M80 là lake với 54 mạng và Swisher với 44 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27729 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, M80 đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về BESTIA

Đội BESTIA đã giành được 37 trong tổng số 73 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 13 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của BESTIA là tomaszin với 70 mạng và zock với 50 mạng. 26004 tổng sát thương mà BESTIA gây ra không thể ngăn cản M80 giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, BESTIA gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày