0 Bình luận
Lợi thế đội
Kỷ lục Trận đấu
Kỷ lục/Thời gian/Bản đồ
Giá trị/TB
Đặt bởi
Đối thủ
Số kill AK47 trên bản đồ
186.5888
Sát thương AK47 (trung bình/vòng)
85.925.3
Sát thương GLOCK (trung bình/vòng)
12.54
Sát thương HE (trung bình/vòng)
14.63.4
Sát thương USP (trung bình/vòng)
13.54.7
Sát thương GLOCK (trung bình/vòng)
11.14
Tỷ lệ headshot
39%15%
Sát thương GLOCK (trung bình/vòng)
18.14
Số kill trên bản đồ
28.9617.1703
Sát thương (trung bình/vòng)
159.11897.4







Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua
Mirage
73%
Nuke
39%
Dust II
16%
Anubis
14%
Ancient
12%
Inferno
10%
Vertigo
7%
5 bản đồ gần nhất
Mirage
73%
37
4
Nuke
59%
32
14
Dust II
17%
6
5
Anubis
53%
19
29
Ancient
55%
29
14
Inferno
54%
13
18
Vertigo
100%
1
58
5 bản đồ gần nhất
Mirage
0%
0
35
Nuke
20%
10
11
Dust II
33%
3
5
Anubis
67%
12
0
Ancient
43%
14
13
Inferno
44%
9
12
Vertigo
93%
14
5
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
- wwwww
- llwlw
Thông tin
Phân tích trận đấu của Aurora vs Complexity bởi đội ngũ Bo3.gg
Trong trận đấu CS2 giữa Aurora và Complexity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Nuke, Anubis, và chiến thắng thuộc về Complexity. MVP của trận đấu này là EliGE.
Phân tích về Complexity
Đội Complexity đã giành được 0 trong tổng số 0 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 0 bom trong trận đấu.
Những người chơi nổi bật của Complexity là EliGE với 56 mạng và Hallzerk với 41 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22683 tổng sát thương.
Ở phía phòng thủ, Complexity đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 0 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.
Phân tích về Aurora
Đội Aurora đã giành được 0 trong tổng số 0 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.
Những người chơi nổi bật của Aurora là Norwi với 40 mạng và deko với 37 mạng. 19266 tổng sát thương mà Aurora gây ra không thể ngăn cản Complexity giành chiến thắng.
Ở phía phòng thủ, Aurora gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 0 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.
0 Bình luận