Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

48

46

10

+2

59

11:8

11

1

Inferno6.6

5.7

-2%

38

48

27

-10

75

4:4

8

1

Inferno6.7

5.6

-4%

38

51

14

-13

62

5:4

7

0

Inferno5.6

5.3

-15%

33

51

19

-18

65

5:13

7

0

Inferno5.2

5.0

-14%

28

46

10

-18

50

6:8

7

1

Inferno5

4.9

-22%

Tổng cộng

185

242

80

-57

311

31:37

40

3

Inferno5.8

5.3

-11%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

57

45

18

+12

96

11:6

15

0

Inferno6.4

7.1

+12%

53

32

14

+21

84

4:2

12

2

Inferno6.5

6.8

+20%

47

41

24

+6

86

11:12

10

0

Inferno6.5

6.4

+8%

41

33

9

+8

56

9:4

9

1

Inferno5.6

5.8

-1%

40

36

12

+4

65

2:7

10

1

Inferno5.2

5.6

-4%

Tổng cộng

238

187

77

+51

387

37:31

56

4

Inferno6

6.3

+7%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.3

6.3

Inferno-0.2

Vòng thắng

28

40

Inferno2

Giết

185

238

Inferno-4

Sát thương

21.65K

25.78K

Inferno-26

Kinh tế

1.41M

1.54M

Inferno-2700

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

100%

Overpass

44%

Vertigo

39%

Inferno

13%

Mirage

13%

Ancient

7%

Anubis

2%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

56

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

56%

16

9

l
w
w
l

Vertigo

41%

17

23

l
l
w
w

Inferno

58%

26

3

w
l
l
l
w

Mirage

45%

20

10

w
l
l
l

Ancient

43%

28

10

w
w
l
l

Anubis

65%

26

4

l
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

2

13

fb
fb
w
fb
fb

Overpass

100%

2

19

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

80%

5

12

w
l
w
w
w

Inferno

71%

14

0

w
w
l
w
w

Mirage

58%

12

2

l
w
w
l

Ancient

36%

11

4

l
l
fb
l

Anubis

67%

12

5

l
w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Alliance vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Alliance và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Mirage, Anubis, Inferno, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là hampus.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 40 trong tổng số 68 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 57 mạng và VLDN với 53 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25783 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 28 trong tổng số 68 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Alliance là b0denmaster với 48 mạng và robiin với 38 mạng. 21652 tổng sát thương mà Alliance gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Alliance gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày