BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

15

7

7

+8

109

4:1

5

1

Inferno8.6

8.6

+37%

14

9

5

+5

96

2:0

5

0

Inferno7.6

7.6

+20%

10

7

2

+3

61

4:1

2

0

Inferno6.5

6.5

+2%

10

8

2

+2

64

1:0

1

0

Inferno6

6.0

+2%

8

6

4

+2

39

2:1

3

0

Inferno5.4

5.4

-9%

Tổng cộng

57

37

20

+20

368

13:3

16

1

Inferno6.8

6.8

+11%

Alliance Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

11

11

1

0

70

1:1

3

0

Inferno5.6

5.6

+1%

7

10

1

-3

49

0:1

1

0

Inferno4.9

4.9

-19%

7

12

3

-5

64

2:4

1

0

Inferno4.7

4.7

-17%

5

13

9

-8

74

0:3

1

0

Inferno4.2

4.2

-27%

5

11

1

-6

35

0:4

1

0

Inferno3.6

3.6

-36%

Tổng cộng

35

57

15

-22

293

3:13

7

0

Inferno4.6

4.6

-20%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

4.6

Ancient0

Vòng thắng

13

3

Ancient0

Giết

57

35

Ancient0

Sát thương

5.89K

4.68K

Ancient0

Kinh tế

342.35K

303.4K

Ancient0

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

100%

Overpass

43%

Vertigo

37%

Inferno

27%

Ancient

16%

Anubis

9%

Mirage

2%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

100%

2

12

fb
fb
w
fb
fb

Overpass

100%

2

17

fb
w
fb
fb
fb

Vertigo

80%

5

11

w
l
w
w
w

Inferno

77%

13

0

l
w
w
l
w

Ancient

30%

10

4

w
l
l
fb
l

Anubis

60%

10

5

w
l
w
l
w

Mirage

55%

11

2

w
l
w
w

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

50

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

57%

14

8

w
w
l
w

Vertigo

43%

14

22

l
l
l
l
w

Inferno

50%

22

4

w
l
w
l
l

Ancient

46%

26

8

l
w
l
w
w

Anubis

69%

26

4

l
l
w
w
l

Mirage

53%

17

9

w
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của BLEED vs Alliance bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa BLEED và Alliance, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Ancient, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là faveN.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 13 trong tổng số 16 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là faveN với 15 mạng và hampus với 14 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 5893 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Alliance

Đội Alliance đã giành được 3 trong tổng số 16 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Alliance là PlesseN với 11 mạng và b0denmaster với 7 mạng. 4684 tổng sát thương mà Alliance gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Alliance gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 3 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày