3DMAX Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

41

23

10

+18

88

5:5

10

0

Inferno6.5

7.1

+17%

39

34

20

+5

92

6:7

10

2

Inferno6.2

6.9

+13%

36

29

16

+7

88

3:3

9

0

Inferno5.8

6.6

+14%

30

34

11

-4

62

4:3

5

1

Inferno6.1

5.5

-9%

20

33

17

-13

57

5:7

3

0

Inferno4.9

5.2

-17%

Tổng cộng

166

153

74

+13

387

23:25

37

3

Nuke6.6

6.3

+4%

9z Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

44

34

4

+10

86

4:4

13

0

Inferno7.2

6.9

+6%

35

32

7

+3

72

6:2

9

2

Inferno5.8

6.5

-5%

26

33

10

-7

68

4:4

7

0

Inferno5.7

5.5

-10%

25

34

13

-9

66

6:5

5

0

Inferno5.2

5.4

-8%

22

35

14

-13

59

5:8

6

1

Inferno6.2

5.1

-15%

Tổng cộng

152

168

48

-16

351

25:23

40

3

Nuke5.7

5.9

-6%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

5.9

Inferno-0.1

Vòng thắng

29

19

Inferno2

Giết

166

152

Inferno-5

Sát thương

18.16K

16.91K

Inferno-140

Kinh tế

1.09M

1.02M

Inferno-6750

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

60%

Vertigo

56%

Ancient

33%

Inferno

22%

Nuke

12%

Anubis

10%

Dust II

4%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

0%

1

64

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

56%

16

17

w
w
l
w
l

Ancient

53%

40

19

l
w
l
w
l

Inferno

67%

24

10

w
w
w
l
w

Nuke

67%

42

3

w
w
w
w
l

Anubis

60%

50

2

l
l
l
w
w

Dust II

56%

18

12

l
w
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Mirage

60%

15

13

w
w
w
w
l

Vertigo

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

86%

14

3

l
l
w
w
w

Inferno

45%

11

15

fb
w
w
l
l

Nuke

55%

31

0

l
w
l
l
w

Anubis

50%

20

9

w
l
w
w
l

Dust II

60%

20

1

l
l
l
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của 3DMAX vs 9z bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa 3DMAX và 9z, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về 3DMAX. MVP của trận đấu này là Maka.


Phân tích về 3DMAX

Đội 3DMAX đã giành được 29 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của 3DMAX là Maka với 41 mạng và Djoko với 39 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 18160 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, 3DMAX đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về 9z

Đội 9z đã giành được 19 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của 9z là dgt với 44 mạng và Martinez với 35 mạng. 16914 tổng sát thương mà 9z gây ra không thể ngăn cản 3DMAX giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, 9z gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận1
Theo ngày