Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

51

46

10

+5

78

9:3

14

3

Nuke5.8

6.6

+5%

47

51

9

-4

75

7:8

16

1

Nuke6.4

5.9

+1%

37

51

13

-14

72

8:13

9

1

Nuke5.9

5.2

-16%

33

46

8

-13

53

4:5

7

1

Nuke6.2

5.2

-20%

30

52

18

-22

57

4:5

5

0

Nuke6

4.8

-18%

Tổng cộng

198

246

58

-48

335

32:34

51

6

Anubis5.1

5.5

-9%

HEROIC Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

57

39

20

+18

96

8:2

16

1

Nuke5.9

7.2

+31%

53

42

15

+11

94

10:12

17

0

Nuke6.9

7.0

+15%

54

40

8

+14

73

7:4

14

3

Nuke5.6

6.8

+14%

43

40

16

+3

70

4:8

10

0

Nuke5.2

5.6

-11%

37

39

15

-2

66

5:6

9

1

Nuke6.2

5.6

-9%

Tổng cộng

244

200

74

+44

399

34:32

66

5

Anubis7

6.4

+8%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
Kết quả
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.5

6.4

Nuke0.1

Vòng thắng

29

37

Nuke2

Giết

198

244

Nuke2

Sát thương

22.14K

26.32K

Nuke-331

Kinh tế

1.26M

1.38M

Nuke41200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Train
Train
cấm
Anubis
Anubis
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

58%

Inferno

55%

Mirage

38%

Vertigo

31%

Nuke

24%

Dust II

10%

Anubis

1%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

66

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

55%

31

8

l
l
w
l
w

Mirage

36%

28

22

w
l
l
l
l

Vertigo

40%

15

14

l
l
l
w
l

Nuke

63%

30

9

w
w
l
l
w

Dust II

40%

20

12

w
l
l
l

Anubis

56%

50

4

l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

58%

26

8

w
w
w
l
w

Inferno

0%

0

38

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

74%

19

2

w
w
l
l
w

Vertigo

71%

7

7

w
l
w
w
w

Nuke

39%

18

9

l
l
w
l
l

Dust II

50%

20

12

l
l
fb
w
l

Anubis

55%

22

10

w
l
l
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Zero Tenacity vs HEROIC bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Zero Tenacity và HEROIC, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Anubis, Mirage, Nuke, và chiến thắng thuộc về HEROIC. MVP của trận đấu này là LNZ.


Phân tích về HEROIC

Đội HEROIC đã giành được 37 trong tổng số 66 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của HEROIC là LNZ với 57 mạng và xfl0ud với 53 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 26323 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, HEROIC đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 29 trong tổng số 66 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là brutmonster với 51 mạng và simke với 47 mạng. 22137 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản HEROIC giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày