UNiTY Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

27

28

5

-1

82

5:2

5

0

Dust II7.1

6.4

+1%

23

27

7

-4

75

4:2

4

0

Dust II6.4

5.8

0%

20

24

6

-4

79

2:4

5

0

Dust II6.3

5.7

-5%

16

30

5

-14

55

5:5

3

0

Dust II4.1

4.8

-27%

11

28

8

-17

41

0:5

2

1

Dust II3.7

4.2

-34%

Tổng cộng

97

137

31

-40

331

16:18

19

1

Anubis5.2

5.4

-13%

Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

22

12

+11

99

4:4

9

1

Dust II6.4

7.6

+30%

30

17

7

+13

92

5:1

7

1

Dust II7

7.6

+24%

28

20

4

+8

82

5:5

7

1

Dust II6.9

6.9

+22%

27

18

2

+9

76

4:3

6

1

Dust II7.1

6.8

+8%

19

20

13

-1

75

0:3

2

0

Dust II6.5

6.0

0%

Tổng cộng

137

97

38

+40

424

18:16

31

4

Anubis7.2

7.0

+17%

Giveaway
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
2 - 0
2 - 1
1 - 2
Kết quả
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

7

Dust II1.2

Vòng thắng

8

26

Dust II9

Giết

97

137

Dust II15

Sát thương

11.25K

14.41K

Dust II1017

Kinh tế

594.75K

754.1K

Dust II35200

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

62%

Vertigo

40%

Anubis

38%

Mirage

17%

Ancient

13%

Nuke

11%

Dust II

10%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

1

33

l
fb
fb
fb
fb

Vertigo

40%

15

12

w
w
l
l
l

Anubis

78%

49

2

l
w
w
w
w

Mirage

55%

40

3

w
w
l
l

Ancient

52%

48

5

l
l
l
w
l

Nuke

39%

28

8

w
l
l
w
fb

Dust II

38%

24

11

w
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

62%

13

21

fb
l
w
w
w

Vertigo

0%

0

32

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

40%

42

12

l
w
l
l
l

Mirage

38%

39

6

l
l
l
l
w

Ancient

39%

44

6

w
l
w
w

Nuke

50%

38

1

l
l
l
l
w

Dust II

48%

46

2

l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của UNiTY vs Nexus bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa UNiTY và Nexus, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Anubis, Dust II, và chiến thắng thuộc về Nexus. MVP của trận đấu này là ragga.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 26 trong tổng số 34 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nexus là ragga với 33 mạng và ADRON với 30 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 14411 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nexus đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về UNiTY

Đội UNiTY đã giành được 8 trong tổng số 34 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 0 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của UNiTY là Pechyn với 27 mạng và Levi với 23 mạng. 11246 tổng sát thương mà UNiTY gây ra không thể ngăn cản Nexus giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, UNiTY gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày