Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

74

54

19

+20

86

4:9

20

3

Vertigo6.9

6.8

+16%

58

55

14

+3

79

5:11

15

2

Vertigo7.8

6.2

-2%

48

57

21

-9

70

9:7

13

2

Vertigo5.9

5.9

-3%

55

53

10

+2

64

11:5

9

0

Vertigo5

5.9

-3%

47

64

23

-17

73

9:13

10

0

Vertigo5

5.6

-12%

Tổng cộng

282

283

87

-1

371

38:45

67

7

Vertigo6.1

6.1

-1%

Zero Tenacity Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

71

59

28

+12

93

11:5

20

2

Vertigo6.2

7.1

+17%

62

54

18

+8

78

9:4

15

1

Vertigo7.2

6.6

+9%

53

58

20

-5

83

13:16

14

0

Vertigo6.3

6.1

-6%

48

54

11

-6

60

8:8

10

1

Vertigo4.7

5.5

-12%

47

58

6

-11

57

4:5

11

0

Vertigo5.1

5.3

-8%

Tổng cộng

281

283

83

-2

370

45:38

70

4

Vertigo5.9

6.1

0%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.1

6.1

Vertigo0.2

Vòng thắng

43

40

Vertigo2

Giết

282

281

Vertigo4

Sát thương

30.71K

30.97K

Vertigo600

Kinh tế

1.87M

1.75M

Vertigo32600

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

55%

Inferno

46%

Nuke

21%

Mirage

17%

Anubis

14%

Vertigo

10%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

55%

31

8

w
l
w
w
l

Inferno

0%

0

49

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

52%

23

11

l
w
l
w
w

Mirage

79%

19

12

w
w
w
w
w

Anubis

47%

30

6

l
l
w
l
w

Vertigo

39%

23

11

l
l
l
w
w

Dust II

0%

1

5

l
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

79

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

46%

26

16

l
w
w
l
l

Nuke

73%

37

6

w
l
w
w

Mirage

62%

39

22

l
w
w
l
w

Anubis

61%

85

0

w
w
w
w
w

Vertigo

29%

35

22

l
l
l
l
l

Dust II

0%

2

4

l
l
Kết quả gần nhất
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs Zero Tenacity bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và Zero Tenacity, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Nuke, Anubis, Vertigo, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là Cjoffo.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 43 trong tổng số 83 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là Yxngstxr với 74 mạng và jottAAA với 58 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 30712 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Zero Tenacity

Đội Zero Tenacity đã giành được 40 trong tổng số 83 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 7 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Zero Tenacity là Cjoffo với 71 mạng và simke với 62 mạng. 30971 tổng sát thương mà Zero Tenacity gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Zero Tenacity gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày