Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

38

24

10

+14

78

7:4

8

2

Nuke7.1

7.3

+22%

36

37

14

-1

93

6:4

8

0

Nuke6.3

6.7

+2%

34

26

7

+8

76

4:3

8

1

Nuke6.8

6.6

+12%

33

30

13

+3

85

4:5

7

0

Nuke6.9

6.4

+2%

16

29

13

-13

51

2:6

3

0

Nuke3.9

4.7

-24%

Tổng cộng

157

146

57

+11

382

23:22

34

3

Nuke6.2

6.3

+3%

Sashi Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

34

24

3

+10

76

1:2

9

1

Nuke7

6.4

+9%

29

39

9

-10

71

11:9

6

0

Nuke6

6.1

-7%

28

29

10

-1

77

4:4

6

0

Nuke7.3

6.1

-4%

24

38

10

-14

66

4:3

4

0

Nuke5.4

5.7

-17%

25

28

5

-3

62

2:5

8

1

Nuke5.6

5.5

-4%

Tổng cộng

140

158

37

-18

352

22:23

33

2

Nuke6.3

6.0

-5%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.3

6

Nuke-0.1

Vòng thắng

26

19

Nuke3

Giết

157

140

Nuke2

Sát thương

17.16K

15.88K

Nuke-322

Kinh tế

923K

918.85K

Nuke8800

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Anubis
Anubis
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

71%

Anubis

30%

Mirage

18%

Dust II

15%

Nuke

13%

Vertigo

7%

Ancient

6%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

0%

1

50

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

72%

39

2

w
w
l
w
w

Mirage

74%

31

6

w
l
l
w
l

Dust II

18%

11

19

l
fb
l
fb
l

Nuke

59%

34

8

w
w
l
w
l

Vertigo

53%

19

13

w
w
w
w
l

Ancient

63%

27

10

l
w
w
l
w

5 bản đồ gần nhất

Inferno

71%

14

36

l
l
w
w
w

Anubis

42%

33

22

w
w
l
l
l

Mirage

56%

39

17

l
l
w
l
w

Dust II

33%

3

42

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

72%

47

0

w
w
l
w
w

Vertigo

60%

35

4

w
l
w
l
w

Ancient

57%

23

30

w
w
l
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs Sashi bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và Sashi, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Anubis, Nuke, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là LNZ.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 26 trong tổng số 45 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Anubis, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 8 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là LNZ với 38 mạng và xfl0ud với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 17163 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Sashi

Đội Sashi đã giành được 19 trong tổng số 45 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Sashi là Lucky với 34 mạng và IceBerg với 29 mạng. 15876 tổng sát thương mà Sashi gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Sashi gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 1 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày