Iron Branch Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

51

29

9

+22

100

8:1

12

1

Inferno8.9

7.7

+21%

43

34

9

+9

93

5:5

15

0

Inferno7.6

6.9

+20%

47

25

11

+22

80

8:7

15

1

Inferno6.4

6.7

+8%

43

31

2

+12

77

7:2

12

1

Inferno6.8

6.7

+7%

28

34

6

-6

62

6:6

5

0

Inferno5.8

5.4

-6%

Tổng cộng

212

153

37

+59

412

34:21

59

3

Dust II6.3

6.7

+10%

Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

33

40

12

-7

73

2:7

5

2

Inferno5.7

5.9

-7%

36

43

8

-7

63

10:3

8

0

Inferno3.9

5.5

-10%

33

45

8

-12

63

5:10

7

1

Inferno4.3

5.3

-19%

27

43

8

-16

51

2:8

6

0

Inferno4.4

4.7

-16%

23

43

9

-20

53

1:5

5

0

Inferno5

4.7

-27%

Tổng cộng

152

214

45

-62

304

20:33

31

3

Dust II5.7

5.2

-16%

Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.7

5.2

Inferno2.5

Vòng thắng

35

21

Inferno10

Giết

212

152

Inferno47

Sát thương

22.74K

17.4K

Inferno3652

Kinh tế

1.24M

1.03M

Inferno166750

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Ancient

56%

Nuke

50%

Dust II

41%

Overpass

32%

Mirage

9%

Vertigo

3%

Inferno

2%

5 bản đồ gần nhất

Ancient

0%

0

11

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

50%

8

4

l
l
l

Dust II

87%

15

0

w
w
w
w
w

Overpass

0%

1

7

l

Mirage

64%

11

0

w
w
l

Vertigo

50%

8

1

l
w
w
w
l

Inferno

50%

14

1

w
l
w
l
l

5 bản đồ gần nhất

Ancient

56%

18

1

w
w
w
w
l

Nuke

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

46%

13

16

w
w
w
l
w

Overpass

32%

19

6

l
l
l
l
l

Mirage

55%

11

6

w
w
l
w
l

Vertigo

53%

19

9

w
l
fb
w
fb

Inferno

52%

21

3

l
l
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Iron Branch vs Sangal bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Iron Branch và Sangal, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Dust II, Inferno, và chiến thắng thuộc về Iron Branch. MVP của trận đấu này là Kvem.


Phân tích về Iron Branch

Đội Iron Branch đã giành được 35 trong tổng số 56 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 2 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Iron Branch là Kvem với 51 mạng và MaSvAl với 43 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22744 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Iron Branch đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 21 trong tổng số 56 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Sangal là kory với 33 mạng và S3NSEY với 36 mạng. 17397 tổng sát thương mà Sangal gây ra không thể ngăn cản Iron Branch giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Sangal gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày