Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

62

36

13

+26

115

8:3

19

2

Mirage8.2

8.5

+39%

47

33

14

+14

83

11:4

15

2

Mirage6.5

7.4

+10%

48

32

11

+16

88

5:1

17

0

Mirage6.8

7.1

+19%

35

38

10

-3

76

2:14

10

0

Mirage4

5.6

-6%

32

40

9

-8

59

6:8

8

0

Mirage6.5

5.2

-5%

Tổng cộng

224

179

57

+45

420

32:30

69

4

Mirage6.4

6.8

+11%

Entropiq Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

46

45

11

+1

85

6:4

12

1

Mirage7.7

6.4

+1%

34

52

13

-18

82

5:3

10

0

Mirage4.9

5.7

-17%

34

45

8

-11

68

5:8

11

1

Mirage6.4

5.4

-10%

34

46

9

-12

68

7:11

5

0

Mirage5.7

5.3

-12%

29

39

5

-10

51

5:4

6

1

Mirage5.1

4.9

-23%

Tổng cộng

177

227

46

-50

354

28:30

44

3

Mirage6

5.6

-12%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.8

5.6

Mirage0.4

Vòng thắng

35

23

Mirage3

Giết

224

177

Mirage11

Sát thương

24.15K

20.92K

Mirage501

Kinh tế

1.34M

1.25M

Mirage24800

Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

40%

Overpass

27%

Inferno

22%

Vertigo

16%

Mirage

12%

Ancient

6%

Dust II

5%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

0%

0

32

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

29%

17

9

l
l
l
l
fb

Inferno

58%

19

4

l
w
l
l
l

Vertigo

53%

17

10

l
fb
w
fb
fb

Mirage

55%

11

7

w
w
l
w
l

Ancient

56%

18

1

w
w
w
l
l

Dust II

54%

13

17

w
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

40%

25

11

w
l
w
w
w

Overpass

56%

34

5

w
w
l
w
l

Inferno

36%

25

42

fb
fb
fb
l
fb

Vertigo

37%

27

11

l
w
l
l
fb

Mirage

43%

30

17

l
l
w
w
l

Ancient

50%

18

29

w
fb
fb
fb
fb

Dust II

59%

22

15

l
w
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs Entropiq bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và Entropiq, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, và chiến thắng thuộc về Sangal. MVP của trận đấu này là kyuubii.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 35 trong tổng số 58 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sangal là kyuubii với 62 mạng và phzy với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24152 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sangal đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Entropiq

Đội Entropiq đã giành được 23 trong tổng số 58 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Entropiq là Forester với 46 mạng và mir với 34 mạng. 20922 tổng sát thương mà Entropiq gây ra không thể ngăn cản Sangal giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Entropiq gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 13 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày