Sangal Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

39

44

6

-5

69

6:3

9

1

Nuke6

5.8

-9%

42

48

11

-6

78

8:9

8

0

Nuke6.2

5.8

-10%

31

44

8

-13

62

7:5

6

1

Nuke5.2

5.3

-12%

40

42

3

-2

56

6:9

10

0

Nuke4.7

5.1

-5%

30

45

14

-15

62

3:6

9

0

Nuke3.9

4.8

-17%

Tổng cộng

182

223

42

-41

328

30:32

42

2

Inferno5.5

5.4

-11%

DBL PONEY Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

57

33

18

+24

98

11:5

16

1

Nuke8.6

7.9

+21%

42

39

9

+3

76

6:9

10

0

Nuke7.6

6.3

+2%

40

34

12

+6

75

5:1

9

0

Nuke6.5

6.3

+2%

44

38

12

+6

71

8:6

8

0

Nuke5.3

6.2

+2%

40

38

11

+2

63

2:9

13

1

Nuke5.1

5.6

-6%

Tổng cộng

223

182

62

+41

384

32:30

56

2

Inferno6.3

6.5

+4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

6.5

Nuke1.4

Vòng thắng

24

38

Nuke9

Giết

182

223

Nuke22

Sát thương

20.32K

23.56K

Nuke1619

Kinh tế

1.42M

1.43M

Nuke73300

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

100%

Ancient

50%

Dust II

44%

Nuke

42%

Vertigo

41%

Mirage

25%

Inferno

3%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

0

30

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

50%

4

2

w
l
l
w

Dust II

46%

13

4

l
w
w
l
w

Nuke

27%

15

12

l
l
fb
fb
w

Vertigo

63%

8

6

w
w
w
w
l

Mirage

25%

20

4

l
l
l
l
l

Inferno

74%

19

0

l
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

6

4

w
w
w
w

Ancient

0%

2

3

l

Dust II

90%

10

2

fb
w
l
w

Nuke

69%

13

3

l
l
w
l
w

Vertigo

22%

9

4

l
l
l
w
l

Mirage

0%

2

21

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

77%

13

3

w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sangal vs DBL PONEY bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sangal và DBL PONEY, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về DBL PONEY. MVP của trận đấu này là afro.


Phân tích về DBL PONEY

Đội DBL PONEY đã giành được 38 trong tổng số 62 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của DBL PONEY là afro với 57 mạng và Djoko với 42 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 23564 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, DBL PONEY đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Sangal

Đội Sangal đã giành được 24 trong tổng số 62 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Sangal là paz với 39 mạng và imoRR với 42 mạng. 20320 tổng sát thương mà Sangal gây ra không thể ngăn cản DBL PONEY giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Sangal gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày