paiN Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

68

52

14

+16

81

10:11

17

0

Dust II6.9

6.5

+5%

58

63

15

-5

76

16:8

14

0

Dust II6.8

6.3

-7%

54

52

10

+2

65

10:3

14

2

Dust II5.9

6.0

-3%

45

60

16

-15

65

6:8

9

0

Dust II5

5.3

-10%

46

61

6

-15

55

6:9

12

1

Dust II6

5.2

-18%

Tổng cộng

271

288

61

-17

342

48:39

66

3

Dust II6.1

5.9

-7%

MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

79

55

16

+24

92

10:10

21

1

Dust II6.8

7.0

+9%

62

47

23

+15

82

7:4

15

0

Dust II6.2

6.6

+13%

58

43

10

+15

70

5:3

15

2

Dust II5.3

6.1

+4%

46

63

11

-17

58

12:14

8

1

Dust II5.3

5.4

-20%

43

63

13

-20

54

5:17

8

0

Dust II4.1

4.8

-26%

Tổng cộng

288

271

73

+17

357

39:48

67

4

Dust II5.6

6.0

-4%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.9

6

Dust II0.6

Vòng thắng

43

46

Dust II3

Giết

271

288

Dust II12

Sát thương

30.47K

31.92K

Dust II873

Kinh tế

1.89M

1.94M

Dust II20950

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Vertigo
Vertigo
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

27%

Vertigo

24%

Dust II

18%

Inferno

15%

Overpass

14%

Ancient

7%

Mirage

5%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

71%

34

4

l
w
l
w
w

Vertigo

56%

16

5

w
l
l
w
w

Dust II

91%

11

6

w
l
w
w
w

Inferno

28%

18

31

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

57%

14

25

w
w
w
w
l

Ancient

57%

21

5

l
l
w
l
w

Mirage

25%

4

42

fb
l
fb
fb
l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

44%

16

6

w
l
l
w
w

Vertigo

80%

5

12

fb
w
l
w
w

Dust II

73%

15

6

w
l
w
w
w

Inferno

43%

14

16

l
l
w
w
w

Overpass

43%

7

8

l
l
w
w
w

Ancient

50%

10

2

l
w
l
l
w

Mirage

20%

5

31

fb
fb
fb
fb
fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của paiN vs MIBR bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa paiN và MIBR, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Nuke, Vertigo, Dust II, và chiến thắng thuộc về MIBR. MVP của trận đấu này là JOTA.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 47 trong tổng số 89 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 9 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của MIBR là JOTA với 79 mạng và WOOD7 với 62 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31920 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, MIBR đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 21 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về paiN

Đội paiN đã giành được 42 trong tổng số 89 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 18 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của paiN là nython với 68 mạng và biguzera với 58 mạng. 30469 tổng sát thương mà paiN gây ra không thể ngăn cản MIBR giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, paiN gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày