ORDER Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

37

8

-1

82

5:9

10

0

Dust II6.1

6.1

-9%

31

36

6

-5

78

3:5

6

1

Dust II6.3

5.8

0%

31

36

2

-5

53

6:4

8

0

Dust II6.1

5.1

-19%

19

39

10

-20

52

2:8

2

1

Dust II4.5

4.5

-37%

18

35

5

-17

41

4:5

4

0

Dust II5.1

4.3

-35%

Tổng cộng

135

183

31

-48

305

20:31

30

2

Dust II5.6

5.2

-20%

Endpoint Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

54

29

7

+25

108

9:5

16

1

Dust II7.4

8.0

+34%

36

34

13

+2

89

10:1

8

0

Dust II6.8

6.8

+2%

30

22

8

+8

56

5:5

7

1

Dust II5.5

6.0

+6%

31

27

11

+4

69

3:4

8

0

Dust II5.2

5.9

+1%

29

26

9

+3

61

4:5

6

0

Dust II5.7

5.7

0%

Tổng cộng

180

138

48

+42

384

31:20

45

2

Dust II6.1

6.5

+8%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.2

6.5

Dust II0.5

Vòng thắng

19

32

Dust II2

Giết

135

180

Dust II8

Sát thương

15.88K

19.32K

Dust II433

Kinh tế

1.03M

1.14M

Dust II-10500

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Mirage
Mirage
chọn
Vertigo
Vertigo
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Inferno

56%

Overpass

20%

Ancient

20%

Nuke

10%

Mirage

10%

Vertigo

5%

Dust II

0%

5 bản đồ gần nhất

Inferno

100%

1

24

fb
fb
fb
fb
w

Overpass

83%

6

8

w
w
w
l
fb

Ancient

50%

4

10

l
w
l
w

Nuke

60%

15

5

w
w
l
w
l

Mirage

42%

12

5

l
l
w
w
l

Vertigo

67%

12

2

l
w
w
w
w

Dust II

50%

12

1

w
w
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Inferno

44%

16

13

fb
fb
w
w
fb

Overpass

63%

8

24

w
l
fb
fb
w

Ancient

70%

10

16

w
w
w
l
w

Nuke

50%

2

34

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

52%

29

3

l
w
l
l
l

Vertigo

62%

21

1

w
w
w
l
l

Dust II

50%

20

2

l
l
w
l
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của ORDER vs Endpoint bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa ORDER và Endpoint, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Dust II, Mirage, và chiến thắng thuộc về Endpoint. MVP của trận đấu này là Nertz.


Phân tích về Endpoint

Đội Endpoint đã giành được 32 trong tổng số 51 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Dust II, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 5 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Endpoint là Nertz với 54 mạng và Kjaerbye với 36 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 19316 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Endpoint đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 17 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về ORDER

Đội ORDER đã giành được 19 trong tổng số 51 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 8 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của ORDER là INS với 36 mạng và Hatz với 31 mạng. 15884 tổng sát thương mà ORDER gây ra không thể ngăn cản Endpoint giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, ORDER gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 6 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày