OG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

49

39

14

+10

82

8:7

11

0

Dust II6.1

6.6

+8%

46

39

17

+7

72

4:7

12

0

Dust II5.7

6.2

+4%

47

46

7

+1

72

11:11

9

0

Dust II5.2

6.2

-3%

40

43

8

-3

69

7:3

6

0

Dust II4.4

6.0

-5%

42

35

9

+7

63

5:5

10

2

Dust II5.1

6.0

-10%

Tổng cộng

224

202

55

+22

359

35:33

48

2

Dust II5.3

6.2

-1%

Enterprise Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

50

36

6

+14

82

8:8

13

2

Dust II7.5

6.5

+3%

48

50

8

-2

70

8:7

9

0

Dust II6.2

6.0

+4%

37

46

9

-9

65

8:7

8

1

Dust II6.5

5.7

0%

34

48

12

-14

62

6:6

8

0

Dust II5.8

5.3

-15%

33

44

4

-11

51

3:7

7

1

Dust II5.8

4.9

-22%

Tổng cộng

202

224

39

-22

329

33:35

45

4

Dust II6.4

5.7

-6%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.7

Dust II1.1

Vòng thắng

41

27

Dust II6

Giết

225

206

Dust II28

Sát thương

24.35K

22.95K

Dust II2397

Kinh tế

1.46M

1.41M

Dust II94200

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Dust II
Dust II
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

35%

Nuke

35%

Ancient

28%

Mirage

19%

Dust II

9%

Overpass

6%

Inferno

4%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

60%

5

6

l
w
w
l
w

Nuke

0%

0

23

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

89%

9

2

w
w
w
w
l

Mirage

42%

12

6

l
l
w
w
l

Dust II

45%

11

6

l
w
w
w
l

Overpass

44%

9

8

l
l
w
l
w

Inferno

67%

6

6

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

25%

4

42

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

35%

17

17

fb
fb
l
w
w

Ancient

61%

18

16

l
w
w
w
l

Mirage

61%

51

2

l
l
l
w
w

Dust II

36%

25

14

w
l
l
l
l

Overpass

50%

28

15

fb
l
w
w
l

Inferno

63%

57

1

l
w
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của OG vs Enterprise bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa OG và Enterprise, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Overpass, Inferno, Dust II, và chiến thắng thuộc về OG. MVP của trận đấu này là flameZ.


Phân tích về OG

Đội OG đã giành được 41 trong tổng số 68 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Overpass, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 14 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của OG là flameZ với 49 mạng và nexa với 46 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 24195 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, OG đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Enterprise

Đội Enterprise đã giành được 27 trong tổng số 68 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 5 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Enterprise là h4rn với 50 mạng và system với 48 mạng. 22505 tổng sát thương mà Enterprise gây ra không thể ngăn cản OG giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Enterprise gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày