OG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

67

52

7

+15

81

13:12

18

3

Inferno6.8

6.5

+6%

54

52

17

+2

72

10:2

12

0

Inferno7.2

6.1

-4%

41

55

20

-14

70

6:7

12

2

Inferno5.4

5.5

-10%

47

54

18

-7

66

5:7

13

0

Inferno5.7

5.5

-4%

41

53

12

-12

54

7:10

8

0

Inferno6.7

5.0

-17%

Tổng cộng

250

266

74

-16

343

41:38

63

5

Dust II5.9

5.7

-6%

Dignitas Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

57

48

12

+9

74

7:3

16

4

Inferno7

6.7

+10%

51

47

19

+4

69

9:5

14

3

Inferno5.3

6.6

+4%

54

53

8

+1

82

8:14

12

0

Inferno5.4

6.5

+14%

56

53

11

+3

77

9:8

15

2

Inferno5.7

6.5

+12%

46

53

13

-7

68

5:11

10

1

Inferno5.8

5.6

+4%

Tổng cộng

264

254

63

+10

370

38:41

67

10

Dust II5.8

6.3

+9%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.3

Inferno0.6

Vòng thắng

35

44

Inferno2

Giết

250

264

Inferno11

Sát thương

27.44K

28.67K

Inferno726

Kinh tế

1.61M

1.71M

Inferno14900

Đội hình
Đội hình
Đội hình
  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

  • Thành viên chính

Hiện tại không có đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Train
Train
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Dust II
Dust II
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

100%

Overpass

67%

Mirage

59%

Inferno

36%

Dust II

33%

Train

6%

Nuke

0%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

42

fb
fb
fb
fb
fb

Overpass

67%

6

14

w
l
w
l
w

Mirage

59%

22

4

w
l
w
w
w

Inferno

56%

27

2

w
l
l
l
l

Dust II

58%

19

7

l
w
l
w
l

Train

44%

16

11

fb
l
w
w
l

Nuke

50%

18

5

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

100%

1

1

w

Overpass

0%

2

3

l
l

Mirage

0%

0

7

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

20%

5

1

w
l
l
l

Dust II

25%

4

0

l
l
w

Train

50%

2

2

l

Nuke

50%

4

0

l
w
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của OG vs Dignitas bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa OG và Dignitas, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Inferno, Train, Dust II, và chiến thắng thuộc về OG. MVP của trận đấu này là HEAP.


Phân tích về OG

Đội OG đã giành được 35 trong tổng số 79 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Dust II. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của OG là valde với 67 mạng và mantuu với 54 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 27436 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, OG đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Dignitas

Đội Dignitas đã giành được 44 trong tổng số 79 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 12 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Dignitas là HEAP với 57 mạng và Hallzerk với 51 mạng. 28668 tổng sát thương mà Dignitas gây ra không thể ngăn cản OG giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Dignitas gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 18 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày