Nouns Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

21

10

2

+11

87

4:2

6

0

Inferno7.7

7.7

+29%

16

10

6

+6

94

2:1

4

0

Inferno7

7.0

+18%

17

9

2

+8

91

1:3

4

0

Inferno7

7.0

+19%

11

13

7

-2

73

3:4

3

0

Inferno5.7

5.7

-7%

7

10

3

-3

56

0:0

1

0

Inferno5.1

5.1

-18%

Tổng cộng

72

52

20

+20

401

10:10

18

0

Inferno6.5

6.5

+8%

Take Flyte Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

14

17

5

-3

81

4:2

3

0

Inferno6.1

6.1

-11%

12

13

5

-1

75

2:3

3

0

Inferno5.7

5.7

+5%

11

12

3

-1

53

2:1

4

1

Inferno5.5

5.5

-11%

7

16

2

-9

50

2:3

2

0

Inferno4.3

4.3

-26%

8

14

1

-6

31

0:1

1

0

Inferno4.2

4.2

-29%

Tổng cộng

52

72

16

-20

289

10:10

13

1

Inferno5.1

5.1

-14%

YouTubecs2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.5

5.1

Inferno1.4

Vòng thắng

13

7

Inferno6

Giết

72

52

Inferno20

Sát thương

8.01K

5.79K

Inferno2228

Kinh tế

405.1K

389.55K

Inferno15550

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Anubis
Anubis
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Mirage

56%

Vertigo

50%

Anubis

50%

Ancient

47%

Nuke

25%

Inferno

0%

5 bản đồ gần nhất

Mirage

76%

21

7

w
w
w
w
w

Vertigo

50%

14

10

fb
w
l
w
l

Anubis

100%

1

51

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

56%

16

25

w
l
w
w
w

Nuke

54%

13

11

w
w
w
w
l

Inferno

50%

14

11

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Mirage

20%

10

5

fb
l
fb
l
w

Vertigo

0%

1

25

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

8

6

w
fb
l
w
l

Ancient

9%

11

13

l
l
l
fb
fb

Nuke

29%

7

7

fb
fb
w
w
l

Inferno

50%

6

9

l
w
w
l
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Nouns vs Take Flyte bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Nouns và Take Flyte, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-0, trên các bản đồ: Inferno, và chiến thắng thuộc về Nouns. MVP của trận đấu này là cJ.


Phân tích về Nouns

Đội Nouns đã giành được 13 trong tổng số 20 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nouns là cJ với 21 mạng và Junior với 16 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 8013 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nouns đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Take Flyte

Đội Take Flyte đã giành được 7 trong tổng số 20 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 1 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Take Flyte là BeaKie với 14 mạng và mds với 12 mạng. 5785 tổng sát thương mà Take Flyte gây ra không thể ngăn cản Nouns giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Take Flyte gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 4 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày