Sashi Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

41

29

14

+12

106

9:3

13

1

Mirage8.7

7.9

+26%

33

25

10

+8

79

4:4

9

1

Mirage6

6.6

+12%

25

20

9

+5

50

1:1

8

2

Mirage6.6

5.7

-8%

23

31

13

-8

72

5:7

6

0

Mirage4.8

5.5

-1%

26

28

7

-2

71

2:7

8

0

Mirage5.3

5.3

-10%

Tổng cộng

148

133

53

+15

377

21:22

44

4

Mirage6.3

6.2

+4%

Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

36

31

5

+5

89

8:3

10

0

Mirage7

6.8

+10%

33

30

11

+3

88

7:3

9

0

Mirage5.8

6.8

+10%

26

29

8

-3

58

5:4

6

0

Mirage5.8

5.5

-16%

24

29

10

-5

66

1:6

6

1

Mirage4.7

5.4

-4%

8

32

6

-24

37

1:5

2

0

Mirage4.5

3.9

-44%

Tổng cộng

127

151

40

-24

339

22:21

33

1

Mirage5.6

5.7

-9%

Clash.gg 3 cases
Dự đoán tỉ số & Phân tích Chiến lược
Kết quả
2 - 0
2 - 1
1 - 2
0 - 2
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.7

Mirage0.7

Vòng thắng

27

16

Mirage4

Giết

148

127

Mirage18

Sát thương

16.25K

14.59K

Mirage1236

Kinh tế

871.05K

816.4K

Mirage51650

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Train
Train
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

49%

Inferno

30%

Anubis

14%

Ancient

8%

Nuke

6%

Mirage

6%

Train

0%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

1

47

fb
fb
fb
l

Inferno

71%

17

10

w
l
w
l
l

Anubis

31%

29

17

l
fb
w
l
fb

Ancient

48%

21

17

w
l
l
l
w

Nuke

63%

32

1

l
w
w
l
w

Mirage

38%

26

18

l
l
w
l
l

Train

0%

1

0

l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

49%

47

3

w
w
l
l
l

Inferno

41%

22

14

w
l
l
w
l

Anubis

45%

40

14

w
l
l
l
w

Ancient

40%

35

8

w
l
l
w
w

Nuke

57%

30

2

w
w
l
w
w

Mirage

32%

34

6

w
l
l
l
l

Train

0%

0

3

fb
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Sashi vs Nexus bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Sashi và Nexus, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Mirage, và chiến thắng thuộc về Sashi. MVP của trận đấu này là Cabbi.


Phân tích về Sashi

Đội Sashi đã giành được 27 trong tổng số 43 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Mirage. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Sashi là Cabbi với 41 mạng và Altekz với 33 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 16246 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Sashi đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 12 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 16 trong tổng số 43 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nexus là s0und với 36 mạng và ragga với 33 mạng. 14586 tổng sát thương mà Nexus gây ra không thể ngăn cản Sashi giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nexus gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 7 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày