Nexus Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

74

58

13

+16

88

12:6

22

3

Vertigo7.3

7.1

+10%

64

52

9

+12

71

7:8

16

2

Vertigo6.3

6.1

+3%

59

68

16

-9

77

9:12

16

1

Vertigo5.3

5.8

-1%

40

63

12

-23

54

5:6

7

2

Vertigo4.1

4.9

-17%

29

61

24

-32

48

5:11

4

0

Vertigo3.9

4.4

-23%

Tổng cộng

266

302

74

-36

338

38:43

65

8

Nuke5.4

5.7

-5%

AMKAL Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

69

46

15

+23

80

8:1

20

1

Vertigo6.8

6.8

+10%

60

53

17

+7

79

9:6

15

1

Vertigo6.9

6.3

+6%

59

58

20

+1

82

12:8

15

0

Vertigo6

6.3

-2%

62

56

14

+6

77

6:13

15

0

Vertigo5.5

6.1

+3%

49

54

15

-5

63

9:11

12

0

Vertigo6.5

5.6

-7%

Tổng cộng

299

267

81

+32

381

44:39

77

2

Nuke6.3

6.2

+2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.7

6.2

Vertigo1

Vòng thắng

39

45

Vertigo5

Giết

266

299

Vertigo16

Sát thương

28.99K

31.97K

Vertigo1607

Kinh tế

1.77M

1.9M

Vertigo61450

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

61%

Anubis

50%

Nuke

23%

Inferno

20%

Vertigo

9%

Ancient

8%

Mirage

6%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

2

32

fb
fb
fb
fb
fb

Anubis

50%

10

17

fb
w
w
l
l

Nuke

32%

19

10

w
l
w
l
l

Inferno

25%

4

23

fb
fb
l
fb
fb

Vertigo

55%

20

5

l
w
l
w
l

Ancient

42%

36

2

w
l
l
w
l

Mirage

52%

33

0

w
l
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

61%

18

0

w
w
l
w
l

Anubis

0%

0

34

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

55%

11

10

l
w
l
w
w

Inferno

45%

11

3

w
l
l
w
l

Vertigo

64%

14

4

l
w
w
w
w

Ancient

50%

8

25

l
fb
fb
w
l

Mirage

58%

12

7

w
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Nexus vs AMKAL bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Nexus và AMKAL, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Nuke, Ancient, Vertigo, và chiến thắng thuộc về AMKAL. MVP của trận đấu này là s0und.


Phân tích về AMKAL

Đội AMKAL đã giành được 45 trong tổng số 84 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của AMKAL là icy với 69 mạng và TRAVIS với 60 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 31967 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, AMKAL đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 25 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Nexus

Đội Nexus đã giành được 39 trong tổng số 84 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Nexus là s0und với 74 mạng và XELLOW với 64 mạng. 28989 tổng sát thương mà Nexus gây ra không thể ngăn cản AMKAL giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Nexus gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận6
Theo ngày