MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

16

16

6

0

83

3:0

3

0

Inferno6.3

6.2

-1%

19

22

0

-3

71

5:3

3

0

Inferno6

6.0

-3%

16

14

3

+2

68

2:1

4

1

Inferno6.1

5.8

-1%

17

18

1

-1

60

0:3

6

1

Inferno5.8

5.5

-8%

17

21

2

-4

66

1:9

5

0

Inferno4.8

4.8

-12%

Tổng cộng

85

91

12

-6

348

11:16

21

2

Nuke5.5

5.6

-5%

Nouns Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

20

14

2

+6

82

2:0

4

1

Inferno6.9

7.1

+5%

24

17

1

+7

81

5:6

7

0

Inferno6.4

6.3

+7%

17

20

4

-3

69

5:3

3

0

Inferno6.1

6.1

-7%

15

16

5

-1

67

1:1

4

1

Inferno5.7

5.9

-9%

14

18

4

-4

74

3:1

3

1

Inferno5.7

5.7

-4%

Tổng cộng

90

85

16

+5

372

16:11

21

3

Nuke6.2

6.2

-2%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.6

6.2

Inferno0.4

Vòng thắng

21

33

Inferno5

Giết

166

180

Inferno5

Sát thương

18.39K

20.18K

Inferno666

Kinh tế

1.12M

1.13M

Inferno6050

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Dust II
Dust II
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

28%

Vertigo

25%

Nuke

25%

Ancient

25%

Inferno

24%

Dust II

10%

Mirage

2%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

57%

14

21

l
w
w
w
l

Vertigo

50%

18

17

w
w
l
w
w

Nuke

65%

23

7

w
w
l
w
w

Ancient

58%

12

14

w
w
w
l
w

Inferno

53%

19

20

w
w
fb
l
w

Dust II

60%

25

2

w
l
l
l
w

Mirage

40%

5

42

fb
fb
fb
fb
fb

5 bản đồ gần nhất

Overpass

29%

7

5

l
fb
fb
l
w

Vertigo

75%

4

3

l
w
w
w

Nuke

40%

5

13

fb
fb
w
l
l

Ancient

33%

3

4

l
l
w

Inferno

77%

13

1

w
w
l
w
l

Dust II

50%

2

13

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

38%

8

7

l
l
l
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của MIBR vs Nouns bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa MIBR và Nouns, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Inferno, và chiến thắng thuộc về Nouns. MVP của trận đấu này là Bwills.


Phân tích về Nouns

Đội Nouns đã giành được 44 trong tổng số 54 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Inferno. Họ cũng thành công trong việc đặt 10 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Nouns là Bwills với 20 mạng và cynic với 24 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 10055 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Nouns đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 24 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 10 trong tổng số 54 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 2 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của MIBR là HEN1 với 16 mạng và Tuurtle với 19 mạng. 9389 tổng sát thương mà MIBR gây ra không thể ngăn cản Nouns giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, MIBR gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 5 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày