MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

50

26

16

+24

120

9:4

14

0

Vertigo6.9

8.4

+32%

39

37

8

+2

97

13:7

8

0

Vertigo5.7

7.3

+6%

40

26

20

+14

95

4:3

9

1

Vertigo7.7

7.2

+17%

39

21

7

+18

74

3:3

10

3

Vertigo6.3

7.1

+9%

34

33

15

+1

80

3:2

10

0

Vertigo6.3

6.4

+4%

Tổng cộng

202

143

66

+59

466

32:19

51

4

Vertigo6.6

7.3

+14%

Iron Blood Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

32

43

2

-11

73

4:6

11

0

Vertigo5.2

5.6

-19%

30

43

6

-13

74

2:5

9

0

Vertigo4.6

5.4

-7%

23

34

7

-11

69

2:5

4

2

Vertigo6

5.3

-13%

31

40

7

-9

69

6:10

8

0

Vertigo5.9

5.3

-13%

24

46

7

-22

65

4:5

5

0

Vertigo5.6

4.8

-17%

Tổng cộng

140

206

29

-66

351

18:31

37

2

Vertigo5.5

5.3

-14%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

7.3

5.3

Vertigo1.1

Vòng thắng

31

17

Vertigo4

Giết

200

140

Vertigo25

Sát thương

22.12K

16.8K

Vertigo2560

Kinh tế

1.06M

934.5K

Vertigo48050

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Anubis
Anubis
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Ancient
Ancient
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Nuke

58%

Dust II

56%

Mirage

40%

Inferno

10%

Ancient

6%

Vertigo

5%

Overpass

2%

Anubis

0%

5 bản đồ gần nhất

Nuke

67%

24

4

w
w
l
w
l

Dust II

56%

18

4

l
w
l
w
fb

Mirage

100%

1

48

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

53%

19

20

w
l
l
w
w

Ancient

57%

14

9

l
w
w
l
l

Vertigo

68%

25

7

w
w
l
w
w

Overpass

54%

13

23

l
l
l
w
w

Anubis

0%

1

3

l

5 bản đồ gần nhất

Nuke

9%

11

10

fb
l
l
l
fb

Dust II

0%

0

23

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

60%

15

0

w
l
w
l
w

Inferno

43%

7

11

l
w
w
l
l

Ancient

63%

8

6

l
w
w
w
l

Vertigo

73%

11

2

l
w
w
w
w

Overpass

56%

18

1

w
l
w
l
l

Anubis

0%

0

4

fb
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của MIBR vs Iron Blood bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa MIBR và Iron Blood, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-0, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, và chiến thắng thuộc về MIBR. MVP của trận đấu này là JOTA.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 31 trong tổng số 48 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 7 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của MIBR là JOTA với 50 mạng và brnz4n với 39 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 22124 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, MIBR đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Iron Blood

Đội Iron Blood đã giành được 17 trong tổng số 48 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Iron Blood là dare với 32 mạng và shane với 30 mạng. 16802 tổng sát thương mà Iron Blood gây ra không thể ngăn cản MIBR giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Iron Blood gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 11 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày