Iron Blood Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

47

47

5

0

77

8:10

15

2

Vertigo8.1

6.5

-8%

45

48

9

-3

88

3:6

10

1

Vertigo6

6.4

+16%

29

52

11

-23

68

8:8

6

0

Vertigo4.9

5.3

-18%

28

44

12

-16

58

1:10

6

2

Vertigo4.1

4.8

-21%

22

46

3

-24

36

3:4

4

2

Vertigo3.2

4.2

-38%

Tổng cộng

171

237

40

-66

326

23:38

41

7

Vertigo5.3

5.4

-14%

MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

62

31

13

+31

123

7:3

21

1

Vertigo8.2

8.5

+38%

47

30

16

+17

94

16:5

13

2

Vertigo8.9

7.9

+15%

53

40

6

+13

89

6:7

13

1

Vertigo7.4

7.0

+22%

40

29

11

+11

71

4:2

14

0

Vertigo6.3

6.2

+7%

35

41

11

-6

66

5:6

10

0

Vertigo5.8

5.7

-11%

Tổng cộng

237

171

57

+66

443

38:23

71

4

Vertigo7.3

7.1

+14%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.4

7.1

Vertigo2

Vòng thắng

23

34

Vertigo9

Giết

171

237

Vertigo30

Sát thương

18.64K

25.13K

Vertigo3008

Kinh tế

1.19M

1.31M

Vertigo102000

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
cấm
Inferno
Inferno
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

58%

Ancient

58%

Nuke

50%

Vertigo

20%

Mirage

20%

Inferno

7%

Overpass

2%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

15

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

0%

1

5

l

Nuke

17%

6

5

l
l
l
w
l

Vertigo

67%

6

1

w
w
w
w
l

Mirage

60%

10

0

w
w
w
l
l

Inferno

60%

5

4

l
w
w
l

Overpass

60%

10

1

l
w
w
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

58%

24

2

w
w
l
l
l

Ancient

58%

12

14

w
w
w
l
w

Nuke

67%

21

7

w
w
w
w
l

Vertigo

47%

17

17

l
l
w
w
l

Mirage

40%

5

39

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

53%

17

19

w
w
w
fb
l

Overpass

62%

13

19

l
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Iron Blood vs MIBR bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Iron Blood và MIBR, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Nuke, Vertigo, và chiến thắng thuộc về MIBR. MVP của trận đấu này là JOTA.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 34 trong tổng số 57 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Nuke, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 3 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của MIBR là JOTA với 62 mạng và HEN1 với 47 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 25129 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, MIBR đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 23 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Iron Blood

Đội Iron Blood đã giành được 23 trong tổng số 57 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Iron Blood là dare với 47 mạng và intra với 45 mạng. 18640 tổng sát thương mà Iron Blood gây ra không thể ngăn cản MIBR giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Iron Blood gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 14 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày