MIBR Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

62

52

22

+10

90

7:5

14

0

Overpass6

6.7

+5%

67

57

8

+10

85

14:10

13

0

Overpass6.6

6.6

+9%

55

53

14

+2

78

11:5

13

0

Overpass6

6.2

-5%

49

50

17

-1

63

2:7

14

1

Overpass5.5

5.4

-10%

49

61

13

-12

66

10:14

7

0

Overpass4.8

5.3

-8%

Tổng cộng

282

273

74

+9

381

44:41

61

1

Vertigo6.1

6.0

-2%

Iron Blood Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

71

52

13

+19

90

11:5

18

3

Overpass9.1

7.1

+6%

61

57

14

+4

75

10:8

16

2

Overpass6.6

6.4

+7%

54

53

12

+1

69

5:5

14

2

Overpass6.1

5.9

-2%

50

62

15

-12

66

8:12

7

0

Overpass4.7

5.5

-3%

35

59

17

-24

59

7:14

5

3

Overpass4.2

4.8

-22%

Tổng cộng

271

283

71

-12

360

41:44

60

10

Vertigo6.2

5.9

-3%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

5.9

Overpass0.4

Vòng thắng

38

44

Overpass8

Giết

282

271

Overpass8

Sát thương

31.4K

29.58K

Overpass216

Kinh tế

1.76M

1.77M

Overpass35950

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Dust II
Dust II
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Overpass
Overpass
chọn
Nuke
Nuke
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Vertigo
Vertigo
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Dust II

60%

Nuke

48%

Mirage

18%

Vertigo

17%

Overpass

14%

Ancient

14%

Inferno

6%

5 bản đồ gần nhất

Dust II

60%

20

3

l
l
l
w
l

Nuke

61%

23

5

w
w
l
w
l

Mirage

40%

5

37

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

61%

18

16

w
w
w
l
w

Overpass

50%

14

18

w
w
w
l
l

Ancient

64%

11

12

w
w
w
l
w

Inferno

44%

16

17

w
fb
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Dust II

0%

0

20

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

13%

8

7

l
w
l
l
l

Mirage

58%

12

0

w
l
l
w
l

Vertigo

78%

9

2

w
l
l
w
w

Overpass

64%

14

1

w
l
w
l
w

Ancient

50%

4

5

l
l
w

Inferno

50%

6

6

l
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của MIBR vs Iron Blood bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa MIBR và Iron Blood, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Vertigo, Nuke, Overpass, và chiến thắng thuộc về Iron Blood. MVP của trận đấu này là dare.


Phân tích về Iron Blood

Đội Iron Blood đã giành được 44 trong tổng số 82 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Vertigo, Overpass. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Iron Blood là dare với 71 mạng và shane với 61 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 29579 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Iron Blood đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 27 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về MIBR

Đội MIBR đã giành được 38 trong tổng số 82 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 6 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của MIBR là JOTA với 62 mạng và brnz4n với 67 mạng. 31397 tổng sát thương mà MIBR gây ra không thể ngăn cản Iron Blood giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, MIBR gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 26 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày