Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

61

48

12

+13

80

6:7

16

3

Inferno5.4

6.6

+9%

65

50

11

+15

80

8:10

16

1

Inferno5.5

6.5

+5%

59

55

11

+4

77

11:7

16

1

Inferno4.9

6.5

-5%

57

55

16

+2

76

10:14

10

1

Inferno7.7

6.2

+8%

36

46

14

-10

53

4:5

6

1

Inferno4.7

5.2

-17%

Tổng cộng

278

254

64

+24

366

39:43

64

7

Inferno5.7

6.2

0%

Triumph Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

70

48

13

+22

92

13:9

17

3

Inferno8

7.3

+19%

51

52

8

-1

67

7:7

12

3

Inferno6.3

5.9

-1%

45

56

9

-11

67

4:4

8

1

Inferno5.7

5.6

-9%

38

60

13

-22

60

11:7

8

1

Inferno6.1

5.3

-7%

49

63

9

-14

57

8:12

9

1

Inferno5.5

5.3

-5%

Tổng cộng

253

279

52

-26

343

43:39

54

9

Inferno6.3

5.9

-1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6.2

5.9

Inferno0.7

Vòng thắng

42

40

Inferno4

Giết

278

253

Inferno9

Sát thương

29.83K

28.28K

Inferno1116

Kinh tế

1.79M

1.74M

Inferno23250

Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Train
Train
cấm
Inferno
Inferno
chọn
Dust II
Dust II
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

72%

Vertigo

55%

Dust II

34%

Nuke

25%

Train

25%

Mirage

25%

Inferno

12%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

86%

7

3

w
w
w
w
w

Vertigo

55%

11

4

l
l
w
l
l

Dust II

67%

9

10

l
w
w
w
w

Nuke

63%

16

4

w
w
w
w
w

Train

0%

0

29

fb
fb
fb
fb
fb

Mirage

58%

12

6

l
l
w
l
w

Inferno

56%

18

1

w
l
w
w
w

5 bản đồ gần nhất

Overpass

14%

7

2

fb
l
l
w
l

Vertigo

0%

1

14

fb
fb
fb
fb
fb

Dust II

33%

6

7

l
l
fb
w
l

Nuke

38%

8

6

l
w
l
l
w

Train

25%

4

9

fb
l
l
l
w

Mirage

33%

6

1

l
l
l
w
fb

Inferno

44%

16

1

w
l
w
w
w
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs Triumph bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và Triumph, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 1-2, trên các bản đồ: Inferno, Dust II, Nuke, và chiến thắng thuộc về Triumph. MVP của trận đấu này là Junior.


Phân tích về Triumph

Đội Triumph đã giành được 40 trong tổng số 82 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 13 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Triumph là Junior với 70 mạng và moose với 51 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28283 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Triumph đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 16 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 42 trong tổng số 82 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 11 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Liquid là Grim với 61 mạng và NAF với 65 mạng. 29827 tổng sát thương mà Liquid gây ra không thể ngăn cản Triumph giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Liquid gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 15 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày