Liquid Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

MVP

64

44

20

+20

93

5:6

17

4

Mirage7

7.0

+15%

57

57

20

0

87

11:9

12

1

Mirage5.8

6.4

-2%

47

52

15

-5

74

6:8

12

0

Mirage7.4

5.9

+4%

48

58

14

-10

70

8:8

14

0

Mirage7

5.7

-1%

41

55

9

-14

58

5:9

12

2

Mirage6.2

5.2

-16%

Tổng cộng

257

266

78

-9

380

35:40

67

7

Nuke6

6.0

0%

OG Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

64

48

13

+16

85

7:2

15

1

Mirage6.2

6.9

+11%

56

46

14

+10

76

8:10

12

0

Mirage6.5

6.4

+1%

52

56

13

-4

84

9:11

10

2

Mirage3.6

6.0

+5%

46

55

18

-9

71

8:5

10

0

Mirage5.1

5.7

-5%

47

52

6

-5

68

8:7

10

0

Mirage5

5.7

-6%

Tổng cộng

265

257

64

+8

384

40:35

57

3

Nuke6.3

6.1

+1%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

6

6.1

Mirage1.4

Vòng thắng

39

36

Mirage9

Giết

257

265

Mirage27

Sát thương

28.45K

28.79K

Mirage2312

Kinh tế

1.54M

1.5M

Mirage110400

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Train
Train
cấm
Mirage
Mirage
chọn
Overpass
Overpass
chọn
Inferno
Inferno
cấm
Dust II
Dust II
cấm
Nuke
Nuke
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Vertigo

57%

Train

44%

Nuke

13%

Overpass

8%

Mirage

8%

Inferno

5%

Dust II

3%

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

57%

14

7

w
l
fb
l
w

Train

0%

0

42

fb
fb
fb
fb
fb

Nuke

54%

24

7

w
l
l
l
l

Overpass

67%

12

3

w
l
w
w
l

Mirage

57%

14

11

w
w
l
l
fb

Inferno

50%

26

2

w
w
l
w
l

Dust II

58%

12

13

w
l
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Vertigo

0%

0

46

fb
fb
fb
fb
fb

Train

44%

18

11

w
l
l
l
w

Nuke

41%

17

8

l
w
w
l
l

Overpass

75%

8

14

w
l
w
l
w

Mirage

65%

20

4

l
w
w
w
w

Inferno

45%

31

4

l
l
l
l
l

Dust II

55%

20

5

l
w
w
l
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Liquid vs OG bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Liquid và OG, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 2-1, trên các bản đồ: Mirage, Overpass, Nuke, và chiến thắng thuộc về Liquid. MVP của trận đấu này là NAF.


Phân tích về Liquid

Đội Liquid đã giành được 39 trong tổng số 75 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Mirage, Nuke. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của Liquid là NAF với 64 mạng và EliGE với 57 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 28455 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, Liquid đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 22 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về OG

Đội OG đã giành được 36 trong tổng số 75 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 4 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của OG là mantuu với 64 mạng và valde với 56 mạng. 28790 tổng sát thương mà OG gây ra không thể ngăn cản Liquid giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, OG gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 20 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày