HAVU Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

26

29

5

-3

84

5:4

6

0

Anubis6.7

6.0

+2%

21

24

3

-3

65

0:1

4

2

Anubis5.8

5.7

+1%

23

23

2

0

56

2:2

4

0

Anubis5.5

5.4

0%

20

33

8

-13

66

5:8

6

0

Anubis5.1

5.2

-9%

12

31

3

-19

36

5:7

1

0

Anubis4.1

4.1

-24%

Tổng cộng

102

140

21

-38

309

17:22

21

2

Ancient5.1

5.3

-6%

BLEED Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

24

12

+11

108

5:7

10

0

Anubis6.6

7.1

+21%

32

15

5

+17

72

3:0

10

1

Anubis6.5

6.8

+18%

26

19

12

+7

80

3:1

7

0

Anubis5.9

6.4

+11%

26

26

8

0

79

10:5

5

1

Anubis7.6

6.4

+1%

21

18

1

+3

58

1:4

4

2

Anubis4.7

5.7

-1%

Tổng cộng

140

102

38

+38

397

22:17

36

4

Ancient6.8

6.5

+10%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.3

6.5

Anubis0.8

Vòng thắng

13

26

Anubis3

Giết

102

140

Anubis14

Sát thương

12.04K

15.26K

Anubis1257

Kinh tế

749.25K

892.55K

Anubis39100

Đội hình
Đội hình
Đội hình
Lựa chọn & cấm
Nuke
Nuke
cấm
Inferno
Inferno
cấm
Anubis
Anubis
chọn
Ancient
Ancient
chọn
Overpass
Overpass
cấm
Vertigo
Vertigo
cấm
Mirage
Mirage
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Overpass

100%

Inferno

71%

Mirage

58%

Nuke

50%

Anubis

50%

Vertigo

13%

Ancient

3%

5 bản đồ gần nhất

Overpass

0%

4

12

fb
fb
l
l
fb

Inferno

0%

1

14

fb
l
fb
fb
fb

Mirage

0%

6

13

l
fb
fb
fb
l

Nuke

50%

10

0

w
w
l
l
l

Anubis

17%

6

7

l
fb
fb
w
l

Vertigo

67%

3

4

w
l

Ancient

33%

18

1

l
l
l
l
l

5 bản đồ gần nhất

Overpass

100%

2

19

fb
fb
fb
fb
fb

Inferno

71%

14

0

w
w
l
w
w

Mirage

58%

12

2

l
w
w
l

Nuke

100%

2

13

fb
fb
w
fb
fb

Anubis

67%

12

5

l
w
l
w
l

Vertigo

80%

5

12

w
l
w
w
w

Ancient

36%

11

4

l
l
fb
l
Kết quả gần nhất
Đối đầu
Các đội chưa gặp nhau trong 6 tháng qua
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của HAVU vs BLEED bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa HAVU và BLEED, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Ancient, Anubis, và chiến thắng thuộc về BLEED. MVP của trận đấu này là hampus.


Phân tích về BLEED

Đội BLEED đã giành được 26 trong tổng số 39 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Ancient, Anubis. Họ cũng thành công trong việc đặt 4 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của BLEED là hampus với 35 mạng và faveN với 32 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15255 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, BLEED đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 19 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về HAVU

Đội HAVU đã giành được 13 trong tổng số 39 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của HAVU là uli với 26 mạng và Jelo với 21 mạng. 12038 tổng sát thương mà HAVU gây ra không thể ngăn cản BLEED giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, HAVU gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày