Gaimin Gladiators Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

23

25

5

-2

66

3:5

5

2

Vertigo6.1

5.8

-2%

27

26

4

+1

64

5:6

4

1

Vertigo6.1

5.7

-1%

25

32

16

-7

77

2:4

5

0

Vertigo6

5.7

-6%

21

32

9

-11

72

6:3

4

1

Vertigo5.1

5.7

-12%

9

30

8

-21

27

3:4

1

0

Vertigo4.4

3.6

-47%

Tổng cộng

105

145

42

-40

307

19:22

19

4

Inferno5.1

5.3

-13%

AMKAL Bảng điểm

+/-

ĐIỂM BẢN ĐỒ

35

22

8

+13

91

5:2

12

0

Vertigo6.1

7.3

+25%

34

20

10

+14

88

5:3

8

0

Vertigo6.5

7.1

+16%

28

23

14

+5

90

4:7

5

0

Vertigo5.6

6.5

+13%

28

16

4

+12

59

3:1

5

1

Vertigo6.9

6.2

+4%

19

26

4

-7

47

5:6

4

1

Vertigo5.6

4.9

-22%

Tổng cộng

144

107

40

+37

374

22:19

34

2

Inferno6.6

6.4

+7%

Giveaway
Lợi thế đội

Bản đồ

Điểm tổng cộng

5.3

6.4

Vertigo0.6

Vòng thắng

15

26

Vertigo3

Giết

105

144

Vertigo14

Sát thương

12.61K

15.24K

Vertigo916

Kinh tế

786.3K

870.45K

Vertigo15450

Lựa chọn & cấm
Anubis
Anubis
cấm
Mirage
Mirage
cấm
Vertigo
Vertigo
chọn
Inferno
Inferno
chọn
Nuke
Nuke
cấm
Ancient
Ancient
cấm
Overpass
Overpass
quyết định
Lịch sử Tỷ lệ thắng theo bản đồ 6 tháng qua

Anubis

75%

Vertigo

63%

Nuke

58%

Mirage

58%

Ancient

23%

Inferno

7%

5 bản đồ gần nhất

Anubis

75%

4

1

w
w
l
w

Vertigo

0%

2

4

l

Nuke

0%

1

2

l

Mirage

0%

0

9

fb
fb
fb
fb
fb

Ancient

33%

6

2

w
w
l
l
l

Inferno

57%

7

0

w
w
l
w
l

5 bản đồ gần nhất

Anubis

0%

0

36

fb
fb
fb
fb
fb

Vertigo

63%

16

4

w
w
w
w
l

Nuke

58%

12

11

l
w
w
w
w

Mirage

58%

12

8

w
l
l
w
l

Ancient

56%

9

25

fb
w
l
l
w

Inferno

50%

12

3

w
l
l
w
l
Kết quả gần nhất
Trận đấu trước
Thông tin
Phân tích trận đấu của Gaimin Gladiators vs AMKAL bởi đội ngũ Bo3.gg

Trong trận đấu CS2 giữa Gaimin Gladiators và AMKAL, một loạt các trận chiến hấp dẫn đã diễn ra với tỷ số 0-2, trên các bản đồ: Inferno, Vertigo, và chiến thắng thuộc về AMKAL. MVP của trận đấu này là TRAVIS.


Phân tích về AMKAL

Đội AMKAL đã giành được 26 trong tổng số 41 vòng, thể hiện khả năng kiểm soát và thích ứng với các tình huống khác nhau. Họ đã chiến thắng trên các bản đồ Inferno, Vertigo. Họ cũng thành công trong việc đặt 6 bom trong trận đấu.


Những người chơi nổi bật của AMKAL là TRAVIS với 35 mạng và Forester với 34 mạng. Kỹ năng xuất sắc của họ đã đóng vai trò quan trọng trong chiến thắng. Nhờ sự phối hợp ăn ý, đội đã gây ra 15236 tổng sát thương.


Ở phía phòng thủ, AMKAL đã giữ vững thế trận, thành công trong việc phòng thủ 10 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ và kiểm soát địa điểm của họ là yếu tố then chốt.


Phân tích về Gaimin Gladiators

Đội Gaimin Gladiators đã giành được 15 trong tổng số 41 vòng, nhưng gặp khó khăn trong việc thích ứng với chiến thuật của đối thủ. Việc chiếm 3 điểm đặt bom trong trận đấu không giúp đội giành chiến thắng.


Những người chơi nổi bật của Gaimin Gladiators là Patti với 23 mạng và Queenix với 27 mạng. 12614 tổng sát thương mà Gaimin Gladiators gây ra không thể ngăn cản AMKAL giành chiến thắng.


Ở phía phòng thủ, Gaimin Gladiators gặp khó khăn trong việc giữ vững thế trận, chỉ thành công phòng thủ 8 lần đặt bom. Sự phối hợp phòng thủ của họ gặp nhiều thử thách, khiến việc duy trì kiểm soát địa điểm trở nên khó khăn.

Bình luận
Theo ngày